Nhận biết các chất sau: KNO3, NH4NO3, Fe(NO3)2, AgNO3, HNO3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Cho dung dịch NaOH lần lượt vào từng mẫu thử :
- Kết tủa xanh lam : Cu(OH)2
- Kết tủa trắng xanh sau đó hóa nâu đỏ trong không khí : Fe(NO3)2
- Kết tủa nâu đỏ : Fe(NO3)3
- Sủi bọt khí mùi khai : NH4NO3
- Kết tủa đen : AgNO3
- Kết tủa keo trắng , tan dần trong NaOH dư : Al(NO3)3
- Kết tủa trắng bền : Mg(NO3)2
- Không hiện tượng : NaNO3
PTHH em tự viết nhé !
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Để xác định số oxy của các chất, ta cần phân tích công thức hóa học của từng chất.
K2S: Số oxy trong K2S là 0.HClO3: Số oxy trong HClO3 là 3.HClO4: Số oxy trong HClO4 là 4.K2Cr2O7: Số oxy trong K2Cr2O7 là 7.HNO3: Số oxy trong HNO3 là 3.FeO: Số oxy trong FeO là 1.Fe(NO3)3: Số oxy trong Fe(NO3)3 là 9.NH3: Số oxy trong NH3 là 0.H2S: Số oxy trong H2S là 0.H2SO4: Số oxy trong H2SO4 là 4.Fe(SO4): Số oxy trong Fe(SO4) là 4.NaNO3: Số oxy trong NaNO3 là 3.MgSO4: Số oxy trong MgSO4 là 4.FexOy: Không thể xác định số oxy của FexOy vì không biết cụ thể giá trị x và y.Cl2: Số oxy trong Cl2 là 0.N2O: Số oxy trong N2O là 1.SO2: Số oxy trong SO2 là 2.KNO3: Số oxy trong KNO3 là 3.CrCl3: Số oxy trong CrCl3 là 0.FeCl2: Số oxy trong FeCl2 là 0.AgNO3: Số oxy trong AgNO3 là 3.Vậy, số oxy của các chất là:
K2S: 0
HClO3: 3
HClO4: 4
K2Cr2O7: 7
HNO3: 3
FeO: 1
Fe(NO3)3: 9
NH3: 0
H2S: 0
H2SO4: 4
Fe(SO4): 4
NaNO3: 3
MgSO4: 4
FexOy: Không xác định
Cl2: 0
N2O: 1
SO2: 2
KNO3: 3
CrCl3: 0
FeCl2: 0
AgNO3: 3
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Các dung dịch tạo được muối sắt II là: FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, AgNO3 => Đap an B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu 2:
\(n_{AgNO_3}=\dfrac{25,5}{170}=0,15(mol)\\ PTHH:NaCl+AgNO_3\to AgCl\downarrow +NaNO_3\\ \Rightarrow m_{NaCl}=0,15.58,5=8,775(g)\)
Câu 3:
\(a,\)Đặt \(\begin{cases} n_{Mg}=x(mol)\\ n_{Zn}=y(mol) \end{cases} \Rightarrow 24x+65y=15,75(1)\)
\(PTHH:Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ \Rightarrow 95x+136y=44,15(2)\\ (1)(2)\Rightarrow \begin{cases} x=0,25(mol)\\ y=0,15(mol) \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} \%_{Mg}=\dfrac{0,25.24}{15,75}.100\%=38,1\%\\ \%_{Zn}=100\%=38,1\%=61,9\% \end{cases} \)
\(b,\Sigma n_{HCl}=2n_{Mg}+2n_{Zn}=0,8(mol)\\ \Rightarrow m_{dd_{HCl}}=\dfrac{36,5.0,8}{10\%}=292(g)\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
NH4NO3 → t o N2O + 2H2O.
2Cu(NO3)2 → t o 2CuO + 4NO2 + O2.
2AgNO3 → t o 2Ag + 2NO2 + O2
4Fe(NO3)2 → t o 2Fe2O3 + 8NO2 + O2.
Đáp án A
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
NH4NO3 → N2O + 2H2O.
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2.
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2 + O2.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
NH4NO3N2O + 2H2O.
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2.
2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
NH4NO3 → t o N2O + 2H2O.
2Cu(NO3)2 → t o 2CuO + 4NO2 + O2.
2AgNO3 → t o 2Ag + 2NO2 + O2
4Fe(NO3)2 → t o 2Fe2O3 + 8NO2 + O2.