K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 8 2016

Tích mình, mình tích lại

29 tháng 8 2016

Hazzzi

5 tháng 4 2016

900 chứ nhầm

5 tháng 4 2016

30x30=900 

ai k mình mình k lại càng nhiều càng tốt

22 tháng 10 2021

Bằng cách bấm vào tab trang tính ở cuối cửa sổ Excel trang tính, bạn có thể nhanh chóng chọn một hoặc nhiều trang tính. Để nhập hoặc sửa dữ liệu trên một vài trang tính cùng một lúc, bạn có thể nhóm các trang tính bằng cách chọn nhiều trang tính. Bạn cũng có thể định dạng hoặc in các trang tính được chọn cùng một lúc.

Để chọn

Làm thế này

Một trang tính đơn

Bấm vào tab dành cho trang tính mà bạn muốn sửa. Trang tính hiện hoạt sẽ có màu khác với các trang tính khác. Trong trường hợp này, Sheet4 đã được chọn.

Nếu bạn không nhìn thấy tab mình muốn, hãy bấm nút cuộn để xác định vị trí tab. Bạn có thể thêm trang tính bằng cách nhấn nút Thêm Trang tính ở bên phải các tab trang tính.

Hai hay nhiều trang tính liền kề

Bấm vào tab để chọn trang tính đầu tiên, rồi nhấn giữ Shift trong khi bấm tab vào trang tính cuối cùng mà bạn muốn chọn.

Theo bàn phím: Trước tiên, hãy nhấn F6 để kích hoạt các tab trang tính. Tiếp theo, sử dụng phím mũi tên trái hoặc phải để chọn trang tính bạn muốn, rồi bạn có thể sử dụng Ctrl+Dấu cách để chọn trang tính đó. Lặp lại mũi tên và Ctrl+Các bước khoảng trống để chọn thêm trang tính.
 

Hai hay nhiều trang tính không liền kề

Bấm vào tab để chọn trang tính đầu tiên, sau đó hãy nhấn giữ nút Ctrl trong lúc bấm tab của các trang tính khác mà bạn muốn chọn.

Theo bàn phím: Trước tiên, hãy nhấn F6 để kích hoạt các tab trang tính. Tiếp theo, sử dụng phím mũi tên trái hoặc phải để chọn trang tính bạn muốn, rồi bạn có thể sử dụng Ctrl+Dấu cách để chọn trang tính đó. Lặp lại mũi tên và Ctrl+Các bước khoảng trống để chọn thêm trang tính.

Tất cả trang tính trong sổ làm việc

Bấm chuột phải vào tab trang tính, rồi bấm vào tùy chọn Chọn Tất cả Trang tính.

MẸO:    Sau khi chọn nhiều trang tính, [Nhóm] sẽ xuất hiện ở thanh tiêu đề ở đầu trang tính. Để hủy bỏ lựa chọn nhiều trang tính trong sổ làm việc, hãy bấm vào bất kỳ trang tính chưa được chọn nào. Nếu không nhìn thấy trang tính chưa được chọn nào, hãy bấm chuột phải vào tab của một trang tính được chọn rồi bấm Rã nhóm Trang tính trên menu lối tắt.
 

GHI CHÚ:

  • Dữ liệu mà bạn nhập hoặc sửa trong trang tính hiện hoạt sẽ xuất hiện trong tất cả các trang tính được chọn. Những thay đổi này có thể thay thế dữ liệu trên trang tính hiện hoạt và—có thể là vô tình—trên các trang tính khác được chọn.

  • Không thể dán dữ liệu bạn sao chép hoặc cắt trong các trang tính được nhóm vào một trang tính khác, vì kích cỡ của vùng sao chép bao gồm tất cả các lớp của các trang tính được chọn (khác với vùng dán trong một trang tính duy nhất). Điều quan trọng là phải đảm bảo rằng chỉ một trang tính được chọn trước khi bạn sao chép hoặc di chuyển dữ liệu vào một trang tính khác.

  • Khi bạn lưu một sổ làm việc có chứa các trang tính được nhóm rồi đóng sổ làm việc, các trang tính mà bạn đã chọn vẫn được nhóm khi bạn mở lại sổ làm việc đó.

25 tháng 8 2021

Mình cảm ơn ạ!

11 tháng 3 2016

xung quanh : 144  toàn phần :216 thể tích : 216

11 tháng 3 2016

bn tinh kieu j nua ca bai giai

28 tháng 2 2021

1.

a piece of cake (idiom)

/əpi:s əv keɪk/

dễ ợt

2.

arranging flowers

/ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/

cắm hoa

3.

bird-watching (n)

/bɜːd wɒtʃɪŋ/

quan sát chim chóc

4.

board game (n)

/bɔːd ɡeɪm/

trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

5.

carve (v)

/kɑːv/

chạm, khắc

6.

carved (adj)

/kɑːvd/

được chạm, khắc

7.

collage (n)

/'kɒlɑːʒ/

một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

8.

eggshell (n)

/eɡʃel/

vỏ trứng

9.

fragile (adj)

/'frædʒaɪl/

dễ vỡ

10.

gardening (n)

/'ɡɑːdənɪŋ/

làm vườn

11.

horse-riding (n)

/hɔːs, 'raɪdɪŋ/

cưỡi ngựa

12.

ice-skating (n)

/aɪs, 'skeɪtɪŋ/

trượt băng

13.

making model

/'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/

làm mô hình

14.

making pottery

/'meɪkɪŋ 'pɒtəri/

nặn đồ gốm

15.

melody

/'melədi/

giai điệu

16.

monopoly (n)

/mə'nɒpəli/

cờ tỉ phú

17.

mountain climbing (n)

/'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/

leo núi

18.

share (v)

/ʃeər/

chia sẻ

19.

skating (n)

/'skeɪtɪŋ/

trượt pa tanh

20.

strange (adj)

/streɪndʒ/

lạ

21.

surfing (n)

/'sɜːfɪŋ/

lướt sóng

22.

unique (adj)

/jʊˈni:k/

độc đáo

23.

unusual (adj)

/ʌn'ju:ʒuəl/

khác thường

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2

1.

allergy (n)

/'ælədʒi/

dị ứng

2.

calorie(n)

/'kæləri/

calo

3.

compound (n)

/'kɒmpaʊnd/

ghép, phức

4.

concentrate(v)

/'kɒnsəntreɪt/

tập trung

5.

conjunction (n)

/kən'dʒʌŋkʃən/

liên từ

6.

coordinate (v)

/kəʊˈɔːdɪneɪt/

kết hợp

7.

cough (n)

/kɒf/

ho

8.

depression (n)

/dɪˈpreʃən/

chán nản, buồn rầu

9.

diet (adj)

/'daɪət/

ăn kiêng

10.

essential (n)

/ɪˈsenʃəl/

cần thiết

11.

expert (n)

/'ekspɜːt/

chuyên gia

12.

independent (v)

/'ɪndɪˈpendənt/

độc lập, không phụ thuộc

13.

itchy (adj)

/'ɪtʃi/

ngứa, gây ngứa

14.

junk food (n)

/dʒʌŋk fu:d/

đồ ăn nhanh, quà vặt

15.

myth (n)

/mɪθ/

28 tháng 2 2021

ở sau sách giáo khoa có mà bạn :)