tìm các từ có nhĩa về í chí nghị lực
tìm các từ có nghĩa về lòng chung thực
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.BỊ NGÃ HỎI BÀI NGHỈ HỌC HUYỆN XÃ
2.Tình thương mến, lòng vị tha, lòng nhân ái
3.Độc ác, tàn bạo, không giúp đỡ người khác
4.Cố gắng, kiên trì, chịu khó, nhẫn nại
5.Không dám đối đầu với tử thách, không quyết tâm, nản chí
____HỌC TỐT____
a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan.
b) Các từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích:khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân.
c) Các từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, chịu thua, cúi đầu
๖²⁴ʱ๖ۣۜĐᾲὅღ๖ۣۜĤồηɠღ๖ۣŇɧῠηɠღ๖༉
a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.
b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...
Thẳng như ruột ngựa.
Giấy rách phải giữ lấy lề.
Thuốc đắng dã tật.
có làm thì mới có ăn ko làm mà đòi có ăn thì ăn sập hà nội
hk tốt nhé bạn
+ Nhóm a: gợi lên sự nhỏ bé của sự vật, hiện tượng về âm thanh, hình dáng. Cách tạo từ láy: dựa vào đặc tính âm thanh
+ Nhóm b: từ láy bộ phận phụ âm đầu, tiếng gốc đứng sau. Chỉ sự trạng thái chuyển động liên tục, sự thay đổi hình dạng của sự vật
các từ đồng nghĩa với ý chí nghị lực là:quyết chí,quyết tâm, bền gan,bền chí bền lòn,kiên nhẫn ,kiên trì, kiên nghị,kiên tâm ,kiên cường,vững tâm vững chí,vững dạ ,vững lòng,kiên quyết........
Dân tộc Việt Nam ta có rất nhiều phẩm chất tốt đẹp được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác, và một trong số đó là đức tính trung thực. Vậy “tính trung thực” là gì? “Trung thực” nghĩa là ngay thẳng, thật thà, nói đúng sự thật, không làm sai lệch sự thật. Đức tính trung thực được thể hiện qua cách sống ngay thẳng, thật thà, dám nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm. Trong cuộc sống, người có đức tính trung thực luôn tôn trọng sự thật, chân lý và lẽ phải. Riêng trong học tập, những biểu hiện của đức tính trung thực là các bạn học sinh không quay học, không mang tài liệu trong giờ thi, giờ kiểm tra. Trung thực là đức tính cần thiết và quý báu của mỗi người. Nó mang đến một xã hội công bằng và có sự tin tưởng giữa con người với nhau. Người trung thực luôn nhận được sự tin yêu và kính trọng của mọi người. Ngày nay, tính trung thực lại càng cần thiết hơn vì đức tính này sẽ giúp chúng ta trở thành những con người tốt, được người khác tin tưởng, như lời Bác Hồ đã từng dạy: “Khiêm tốn, thật thà, dũng cảm”.
Dell nghị lực trung thực j hết.
1.Kiên trì, chịu khó, nhẫn nại, cố gắng
2.Thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực...
____HỌC TỐT____
Được đăng bởi Vật Lý Lượng Tử