cô ơi olm có từ năm mô cô
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!

Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!

Olm chào em, gặp trường hợp cảm thấy nghi ngại tài khoản của mình bị tấn công thì em hãy thay đổi mật khẩu của tài khoản Olm ngay lập tức, em nhé. Đồng thời em cũng không lưu mật khẩu trên web, không đăng nhập trên thiết bị lạ, sử dụng mật khẩu có độ bảo mật cao. không cung cấp mật khẩu của em cho bất cứ ai. Cảm ơn em đã tin tưởng và lựa chọn gói vip và đồng hành cùng Olm. Chúc em học tập hiệu quả và có những giây phút giao lưu thú vị cùng cộng đồng Olm, em nhé.

Nowadays, leisure activities are totally different from the past. Many people no longer enjoy (1) taking part in outdoor activities after school. Instead, they (2) prefer playing computer games or (3) surfing the web in their free time. Some people (4) depend too much on computer and the Internet. For example, ...

Maybe A:the earth’s surface is cooled.
If right, give me a thumb up!

- Hiện tại đơn (Present Simple)
- Dùng để nói về thói quen, sự thật, việc xảy ra hàng ngày
- Cấu trúc:
- I/You/We/They + động từ nguyên mẫu
- He/She/It + động từ thêm s/es
- Ví dụ:
- I go to school every day.
- She plays the piano.
- Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
- Dùng để nói về việc đang xảy ra ngay bây giờ
- Cấu trúc:
- I am + động từ + ing
- He/She/It is + động từ + ing
- You/We/They are + động từ + ing
- Ví dụ:
- I am reading a book.
- They are playing soccer.
- Quá khứ đơn (Past Simple)
- Dùng để nói về việc đã xảy ra trong quá khứ
- Cấu trúc:
- Chủ ngữ + động từ ở quá khứ (V2 hoặc thêm -ed)
- Ví dụ:
- I visited my grandma yesterday.
- She watched TV last night.
- 😃😃😂🤣
Thì tương lai đơn
Câu khẳng định
Đối với động từ “to be”
Cấu trúc : S + will + be + N/Adj
Đối với động từ thường:
Cấu trúc: S + will + V (bare-inf)
Câu phủ định
Đối với động từ “to be”:
Cấu trúc: S + will not + be + N/Adj
Đối với động từ thường:
Cấu trúc: S + will not + V (bare-inf)
Câu nghi vấn dạng Yes/No
Đối với động từ “to be”:
Cấu trúc:
Câu hỏi: Will + S + be +... ?
Câu trả lời: Yes, S + will / No, S + won’t
Câu nghi vấn dạng Wh-question
Cấu trúc:
Câu hỏi : Wh-word + will + S + V (bare-inf)?
Câu trả lời : S + will + V (bare-inf)
Dấu hiệu thì tương lai đơn
- “in” + thời gian: in 5 minutes
- Next day/week/month/year
- Tomorrow
- Think/ suppose/ believe/ guess
- Promise
- Probably
- Perhaps
- Hope, expect
Olm chào em, Olm bắt đầu được hình thành từ năm 2013 em nhé. Cảm ơn em đã lựa chọn gói vip và đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và có những giây phút giao lưu thú vị cùng Olm. Cảm ơn em.