1,I wore uniform to school yesterday.
2,He went to the post office last Sunday.
3,She taught him Vietnamese two years ago.
4,They spent an hour to cooking meal.
5,We sent a letter for her last year.
6,They met in the cinema last week.
7,Students of my school were good and friendly.
8,My sister did her homework yesterday.
9,My brother got up late because yesterday was Sunday.
10,He died in 1980.
Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiên
Động từ nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Nghĩa tiếng Việt
arise
arose
arisen
phát sinh, nảy sinh
awake
awoke
awoken
thức dậy
be
was/were
been
thì, là, ở
bear
bore
borne
chịu đựng, sinh ra
beat
beat
beaten
đánh, đập
become
became
become
trở thành
begin
began
begun
bắt đầu
bend
bent
bent
uốn cong
bet
bet
bet
cá cược
bite
bit
bitten
cắn
blow
blew
blown
thổi
break
broke
broken
làm vỡ, gãy
bring
brought
brought
mang đến
build
built
built
xây dựng
buy
bought
bought
Động từ nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Nghĩa tiếng Việt
arise
arose
arisen
phát sinh, nảy sinh
awake
awoke
awoken
thức dậy
be
was/were
been
thì, là, ở
bear
bore
borne
chịu đựng, sinh ra
beat
beat
beaten
đánh, đập
become
became
become
trở thành
begin
began
begun
bắt đầu
bend
bent
bent
uốn cong
bet
bet
bet
cá cược
bite
bit
bitten
cắn
blow
blew
blown
thổi
break
broke
broken
làm vỡ, gãy
bring
brought
brought
mang đến
build
built
built
xây dựng
buy
bought
bought
Bảng động từ bất quy tắc(80 từ thông dụng)
cảm ơn!
Bn tra google ma tim nhes Nguyễn Thị Thu
Có bao nhiêu động từ bất quy tắc?
Ai nhanh nhất và kb với mình , mình tick cho
Có ít nhất 620 ĐT bất quy tắc
Có 360 động từ bất quy tắc.
Hok tốt !!!
Đặt 10 câu ở thì quá khứ có chứa động từ bất quy tắc
1,I wore uniform to school yesterday.
2,He went to the post office last Sunday.
3,She taught him Vietnamese two years ago.
4,They spent an hour to cooking meal.
5,We sent a letter for her last year.
6,They met in the cinema last week.
7,Students of my school were good and friendly.
8,My sister did her homework yesterday.
9,My brother got up late because yesterday was Sunday.
10,He died in 1980.
Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
provide (cung cấp)
put (đặt)
read (đọc)
see (nhìn)
sleep (ngủ)
spend (dành)
study (học)
take (mang đi)
think (nghĩ)
travel (du lịch)
visit (thăm)
work (làm việc)
write (viết)
provide (cung cấp)
provided
provided
put (đặt)
put
put
read (đọc)
read
read
see (nhìn)
saw
seen
sleep (ngủ)
slept
slept
spend (dành)
spent
spent
study (học)
studied
studied
take (mang đi)
took
taken
think (nghĩ)
thought
thought
travel (du lịch)
travelled
travelled
visit (thăm)
visited
visited
work (làm việc)
worked
worked
write (viết)
wrote
written
provide-provided-provided
put-put-put
read-read-read
see-saw-seen
sleep-slept-slept
spend-spent-spent
study-studied-studied
take-took-taken
think-thought-thought
travel-traveled-traveled
visit-visited-visited
work-worked-worked
write-wrote-written
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V
V2
V3
be (là)
bring (mang đến)
buy (mua)
cut (cắt)
do (làm)
eat (ăn)
find (tìm)
found (thành lập)
go (đi)
have (có)
keep (giữ)
lie (nằm)
lie (nói dối)
lose (mất)
make (làm)
move (di chuyển)
play (chơi)
provide (cung cấp)
put (đặt)
read (đọc)
see (nhìn)
sleep (ngủ)
spend (dành)
study (học)
take (mang đi)
think (nghĩ)
travel (du lịch)
visit (thăm)
work (làm việc)
write (viết)
Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V
V2
V3
be (là)
bring (mang đến)
buy (mua)
cut (cắt)
do (làm)
eat (ăn)
find (tìm)
found (thành lập)
go (đi)
have (có)
keep (giữ)
lie (nằm)
lie (nói dối)
lose (mất)
make (làm)
move (di chuyển)
play (chơi)
Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V
V2
V3
be (là)
was/were
been
bring (mang đến)
brought
brought
buy (mua)
bought
bought
cut (cắt)
cut
cut
do (làm)
did
done
eat (ăn)
ate
eaten
find (tìm)
found
found
found (thành lập)
founded
founded
go (đi)
went
gone
have (có)
had
had
keep (giữ)
kept
kept
lie (nằm)
lay
lain
lie (nói dối)
laid
laid
lose (mất)
lost
lost
make (làm)
made
made
move (di chuyển)
moved
moved
play (chơi)
played
played
lie (nói dối) - lied - lied
lay (đặt, để) - laid - laid
em nhé!
Em hãy kể 20 động từ bất quy tắc
STT
Động từ
nguyên mẫu
(V1)
Thể quá khứ
(V2)
Quá khứ phân từ
(V3)
Nghĩa của động từ
1
abide
abode/abided
abode / abided
lưu trú, lưu lại
2
arise
arose
arisen
phát sinh
3
awake
awoke
awoken
đánh thức, thức
4
be
was/were
been
thì, là, bị, ở
5
bear
bore
borne
mang, chịu đựng
6
become
became
become
trở nên
7
befall
befell
befallen
xảy đến
8
begin
began
begun
bắt đầu
9
behold
beheld
beheld
ngắm nhìn
10
bend
bent
bent
bẻ cong
11
beset
beset
beset
bao quanh
12
bespeak
bespoke
bespoken
chứng tỏ
13
bid
bid
bid
trả giá
14
bind
bound
bound
buộc, trói
15
bleed
bled
bled
chảy máu
16
blow
blew
blown
thổi
17
break
broke
broken
đập vỡ
18
breed
bred
bred
nuôi, dạy dỗ
19
bring
brought
brought
mang đến
20
broadcast
broadcast
broadcast
phát thanh
Mình kể tất cả luôn này:
nguyên mẫu
(V1)
(V2)
(v3)
chia các động từ sau thành 2 cột: có quy tắc và bất quy tắc sau đó viết dạng thức của các động từ:arive, eat, teach, remember, talk, send, give, help, return
HELP ME
Có quy tắc:
arrive => arrived
remember => remembered
talk => talked
help => helped
return => returned
Bất quy tắc:
eat => ate
teach => taught
send => sent
give => gave
Dạng thức:
arrive => arrived give => gave =>given
eat => ate => eaten help => helped
teach => taught => taught return => returned
remember => remembered
talk => talked
send => sent =>sent
Những động từ theo quy tắc thì mình chỉ viết 1 lần thôi nhé!!!
Chúc bạn học tốt!!!
đặt 10 câu sử dụng thì quá khứ đơn
đặt 5 câu sử dụng động từ bất quy tắc
đặt 5 câu sử dụng động từ
giúp mk vs nhé!
+)
I had noodles for breakfast.
My dad drove me to school.
My teacher taught me how to do a experiment.
She drank a glass of milk.
He sat in front of her.
+)
I loved my pets very much.
Minh watched cartoon this morning.
She looked at herself in the mirror.
He wanted to go out.
Kino played video games last night.
em cmt nhờ tí chị nha
Phương An
Duong Nguyen Ha My
Bảng xếp hạng