
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


I live in Ha Nam
My name is Tien .
I'm eleven years old .
Hi Baybi
I live in Yen Bai City
My name's Ngoc Anh
I'm Twelve Year old
Love you so much <3

There are four people in my family. They are my father, my mother, my little brother and me.

1 No, I don't
2 I do crossword
3 It is blue
4 It is playing badminton
1. No,I don't
2. I do word puzzle at break time
3. It's blue
4. I like badmintoning

Định nghĩa thì hiện tại đơn: Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
Cấu trúc HT Đ với tobe:
Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj
Trong đó:
- S (subject): Chủ ngữ
- N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ
Lưu ý:
- S = I + am
- S = He/ She/ It + is
- S = You/ We/ They + are
Ví dụ:
- My father is a teacher. (Bố tôi là một giáo viên.)
- They are from Japan. (Họ đến từ Nhật Bản.)
- I am handsome. (Tôi đẹp trai.)
→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.
Câu phủ định hiện tại đơnCấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Lưu ý:
- “Am not” không có dạng viết tắt
- Is not = Isn’t
- Are not = Aren’t
Ví dụ:
- I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)
- My litter sister isn’t tall. (Em gái tôi không cao.)
- You aren’t from Vietnam. (Bạn không đến từ Việt Nam.)


Bài 1 :
a , yes : b , tony
Bài 2 :
This is Phong
No , it isn't . It's Peter
Is that Quan
Bài 3 :
1.Hello , how are you
2.I am fine
3.this is Tung
4.What's your name
5. this is TOny
6.this is Peter
7.nice to meet you , too
Bài 4 :
(1): name's (2):that (3):is (4):meet
Nếu bạn thấy hay thì k cho mình nhé :)) !!!
hi cái gì
hi cái gì