Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Tính chất giao hoán của phép nhân SVIP
Điền số thích hợp vào ô trống:
5 × 4 = × 5 |
Điền số thích hợp vào ô trống:
5 × 4 = × 5 |
Điền số thích hợp để được câu đúng:
Nếu đổi chỗ các trong một tích thì tích đó . a × b = |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối các cặp phép tính có cùng kết quả:






Điền số thích hợp vào ô trống:
48 × 2 = × 48
@S(p.a[1])@ × 3 = 3 ×
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
365 × 9 = 9 ×
4 × 31 226 = × 4
Kéo thả các số thích hợp vào chỗ trống:
23 × (4 + 4) = × 23
(6 − 2) × 35 = × 4
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Dùng tính chất giao hoán của phép nhân để tìm kết quả của phép tính 5 × 113.
Ta có: 5 × 113 = 113 ×
Đặt tính rồi tính:
× | |||
Vậy 5 × 113 = .
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 6 × 14 = 14 × 6
= 84
5 × 150 = 150 ×
=
Số?
@S(p.a[0])@ × 0 =
@S(p.a[1])@ × 1 =
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây