Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Thứ tự trong tập hợp số nguyên SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số liền sau của −7 là
- −6
- 6
- 8
- −8
Câu 2 (1đ):
Trong tập hợp số nguyên, số liền trước của −1 là
0.
0 hoặc −2.
−2.
Câu 3 (1đ):
Cho số nguyên dương a và số nguyên âm b. Khẳng định nào đúng?
0<b<a.
b<a<0.
a<0<b.
b<0<a.
Câu 4 (1đ):
−66.
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống.
So sánh:
63
- >
- <
- =
Câu 5 (1đ):
−80.
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống.
So sánh:
−84
- =
- <
- >
Câu 6 (1đ):
Khẳng định nào sau đây sai?
10<11.
−13<9.
0>−8.
−13>−11.
Câu 7 (1đ):
Điền + hoặc − để được phép so sánh đúng.
64 > 69.
Câu 8 (1đ):
Cho B={x∈Z | −4<x<2}. Tập hợp B viết bằng cách liệt kê phần tử là
B={−4;−2;−1;0;1}.
B={−3;−2;−1;1}.
B={−4;−2;−1;0;1;2}.
B={−3;−2;−1;0;1}.
Câu 9 (1đ):
Tập hợp các số nguyên lớn hơn −4 và nhỏ hơn 4 là
A={−3;−2;−1;0;1;2;3}.
A={−4;−3;−2;−1;1;2;3;4}.
A={−4;−3;−2;−1;0;1;2;3}.
A={−3;−2;−1;1;2;3}.
Câu 10 (1đ):
Dãy số nguyên nào sau đây sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
−1;−12;−14;0;2;6.
6;2;0;−1;−12;−14.
−14;−12;−1;0;2;6.
0;−1;2;6;−12;−14.
Câu 11 (1đ):
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
(Sếp xếp theo chiều từ trái sang phải, từ trên xuống dưới)
- −55
- −25
- 10
- −59
- 3
- −51
Câu 12 (1đ):
Số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là
-102.
-100.
-999.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022