Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Phép cộng, phép trừ phân số SVIP
Tải ma trận
Tải đề xuống bằng file Word
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tự luận
Cộng các phân số (để mẫu số là số dương, rút gọn kết quả nếu có thể):
a) 5−8+@p.disp2(p.k1)@=@p.disp(p.da1)@; | b) @p.disp2(p.k2)@+27=@p.disp(p.da2)@. |
Câu 2 (1đ):
Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống:
@p.disp1([p.t1,p.m1])@−@p.disp1([p.t2,−p.m2])@+@p.disp1([p.t3,p.m3])@=@p.disp(p.da)@.
Câu 3 (1đ):
Tính:
a) 79−7−8= | |
b) 79−78= | |
c) 7−9−7−8= | |
Câu 4 (1đ):
Tính:
(5−13+1374)+(13−87+518)= .
Câu 5 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 638+9 =74; | b) 5−9−40=8−7. |
Câu 6 (1đ):
Tìm x, y (rút gọn kết quả nếu có thể) thỏa mãn:
a) x+45=31 | b) 8−5+y=3−8 |
Đáp số: x= ; | Đáp số: y= . |
Câu 7 (1đ):
Tính: 4538−(458−4515−113).
1126.
1.
1114.
113.
Câu 8 (1đ):
Tìm x, y (rút gọn kết quả nếu có thể và viết dưới dạng phân số có mẫu dương) thỏa mãn:
a) x−5−8=37 | b) 4−9−y=6−5 |
Đáp số: x= ; | Đáp số: y= . |
Câu 9 (1đ):
Chu vi của tam giác có độ dài các cạnh là 891 cm; 213 cm và 738 cm bằng
18437 cm.
6317 cm.
18374 cm.
9431 cm.
Câu 10 (1đ):
Có bao nhiêu cặp số nguyên x, y thỏa mãn x3+6y=125 ?
4.
2.
6.
8.
OLMc◯2022