Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Bất phương trình mũ, lôgarit SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tập nghiệm của bất phương trình 3x2−3x>91 là
[1;2]
(1;2)
(−∞;1]∪[2;∞)
(−∞;1)∪(2;∞)
Câu 2 (1đ):
Điểm M(x0;y0) thuộc đồ thị hàm số y=(31)x và nằm hoàn toàn phía dưới đường thẳng y=91. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x0<−2.
x0<2.
x0>−2.
x0>2.
Câu 3 (1đ):
Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log2(1+log91x−log9x)<1 có dạng S=(a1;b) với a, b là những số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a+b=1.
a=−b.
a=b.
a=2b.
Câu 4 (1đ):
Gọi M(x0;y0) là điểm thuộc đồ thị hàm số y=log3x. Điều kiện để điểm M nằm phía trên đường thẳng y=2 là
x0>2.
x0>0.
x0<2.
x0>9.
Câu 5 (1đ):
Khẳng định nào sau đây sai?
log5x<6⇔0<x<56
log51x<6⇔x>561
5x<6⇔x<log56
(51)x<6⇔x<−log56
Câu 6 (1đ):
Giải bất phương trình (32)−x2>1681.
S=(2;+∞).
S=(−∞;−2).
S=(−∞;−2)∪(2;+∞).
S=(−2;2).
Câu 7 (1đ):
Giá trị của tham số m để bất phương trình log(2x2+3)>log(x2+mx+1) có tập nghiệm là R là
−2<m<2.
−22<m<22.
m<2.
m<22.
Câu 8 (1đ):
Tập nghiệm của bất phương trình xlnx+eln2x≤2e4 có dạng [a;b]. Tính a.b.
a.b=e.
a.b=e3.
a.b=e4.
a.b=1.
Câu 9 (1đ):
Tập nghiệm S của bất phương trình log2x+log3x>1+log2xlog3x là
S=(3;+∞).
S=(−∞;2)∪(3;+∞).
S=(2;3).
S=(0;2)∪(3;+∞).
Câu 10 (1đ):
Cho hàm số f(x)=ln(x2+1+x). Tập nghiệm của bất phương trình f(a−1)+f(lna)≤0 là
(0;+∞].
[1;+∞).
(0;1].
(0;21].
OLMc◯2022