Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Ôn tập các số đến 100 000 - Toán 4 CTST (LT) SVIP

Số gồm 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục và 4 đơn vị.
Làm theo mẫu:
Viết số:
Đọc số:
- năm mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi tư
- năm mươi tám nghìn hai trăm bảy mươi tư
Viết số trên thành tổng các hàng:
= + + + +
Số gồm 4 chục nghìn và 7 chục.
Làm theo mẫu:
Viết số:
Đọc số:
- bốn mươi nghìn không trăm bảy mươi
- bốn mươi nghìn bảy mươi
Viết số thành tổng:
= +
Số?
a) 56 810; 56 820; 56 830; ; ; ; 56 870.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
b) 22 313; 22 413; 22 513; ; ; ; 22 913.
c) 20 000; 30 000; 40 000; ; ; ; 80 000.
Nối tổng với số thích hợp:
42 568
- =
- >
- <
42 568
- >
- <
- =
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
- 25 944
- 18 877
- 12 968
- 29 010
Làm tròn số 32 710 tới hàng chục được số .
Làm tròn số 24 894 tới hàng trăm được số .
Làm tròn số 89 523 tới hàng nghìn được số .
Trong ví có bao nhiêu tiền?
|
Trả lời: Trong ví có đồng.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Với số tiền 50 000 đồng, Minh có thể mua được đồ vật nào dưới đây?




Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây