Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nguyên hàm từng phần (Nâng cao) SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2e−x là
(−x2−2x−2)ex+C.
(−x2−2x−2)e−x+C.
(x2+2x−2)e−x+C.
(x2−2x+2)ex+C.
Câu 2 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx.ex là
ex(sinx−cosx)+C.
21ex(sinx−cosx)+C.
21ex(sinx+cosx)+C.
ex(sinx+cosx)+C.
Câu 3 (1đ):
Biết ∫(5x+1)e−xdx=(mx+n)e−x+C, với m, n là các số nguyên, C là hằng số. Giá trị S=−6m+9n bằng
48.
−24.
−84.
−9.
Câu 4 (1đ):
Biết ∫(3x+2)cos3xdx=(mx+n)sin3x+pcos3x+C, với m, n, p là các số hữu tỉ, C là hằng số. Giá trị S=6m+n+p bằng
328.
8.
6.
7.
Câu 5 (1đ):
Cho F(x)=−3x31 là một nguyên hàm của hàm số xf(x). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f′(x)lnx là
−x3lnx+3x31+C.
x3lnx−5x51+C.
x3lnx+3x31+C.
x3lnx+5x51+C.
Câu 6 (1đ):
Cho ∫(4x+2)lnxdx=(mx2+nx+p)lnx+p+qx2+rx+C, với m, n, p, q, r là các số nguyên, C là hằng số. Giá trị của p và q lần lượt là
0 và −1.
0 và 1.
1 và −1.
1 và 3.
Câu 7 (1đ):
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn hệ thức ∫f(x)sinxdx=−f(x)cosx+∫πxcosxdx. Hàm số f(x) là
−lnππx.
lnππx.
−πx.lnπ.
πx.lnπ.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022