Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Mét khối SVIP
Nối số đo với cách đọc phù hợp:
Số?
3 m3 = dm3
5,287 m3 = dm3
203 m3 = dm3
Số?
16 000 dm3 = m3
805 dm3 = m3
4 000 000 cm3 = m3
Tính:
14 m3 + 20,2 m3 =
25,4 m3 − 16 m3 =
Tính:
30,7 m3 × 5 =
8,4 m3 : 6 =
Chọn số đo thể tích phù hợp cho mỗi chiếc hộp dưới đây:



Một thùng xe tải có thể tích là 24,8 m3, lượng hàng hóa trên thùng xe chiếm 90% thể tích của thùng xe. Tính thể tích phần còn trống trong thùng xe.
Bài giải
Phần còn lại chiếm số phần trăm thể tích của thùng xe tải là:
% − % = %
Thể tích phần còn trống trong thùng xe là:
× % = (m3)
Đáp số: m3.
Số?
Một bồn nước có thể tích 3,5 m3. Bồn đó chứa được l nước. Biết 1 l = 1 dm3.
Số?
Mẫu: 1 m3 = 1 000 dm3 = 1 000 l
3 m3 = l
1,6 m3 = l
Số?
Mẫu: 1 m3 = 1 000 dm3 = 1 000 l
600 dm3 = l
1,04 dm3 = l
Số?
1 cm3 = l = ml
9 cm3 = l = ml
Số?
Một rô-bốt xếp các khối nhựa thành một hình có dạng hình lập phương cạnh 1 m. Cứ 3 giây rô-bốt lại xếp được một khối nhựa hình lập phương cạnh 10 cm. Rô-bốt sẽ hoàn thành công việc trong phút.
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây