Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Trăm nghìn
- Bài 2: Các số có năm chữ số
- Bài 3: So sánh các số có năm chữ số
- Bài tập cuối tuần 28
- Bài 4: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- Bài 5: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- Bài 6: Em làm được những gì?
- Bài 7: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Bài tập cuối tuần 30
- Bài 8: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- Bài 9: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 31
- Bài 10: Diện tích của một hình
- Bài 11: Xăng-ti-mét vuông
- Bài 12: Diện tích hình chữ nhật
- Bài 13: Diện tích hình vuông
- Bài tập cuối tuần 32
- Bài 14: Tiền Việt Nam
- Kiểm tra chương 4
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra chương 4 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là loại giấy bạc nào?
đồng.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính:
× | 3 | 2 | 0 | 3 | 3 | |
3 | ||||||
Tính:
1 | 9 | 6 | 8 | 8 | 2 | |||
Số?
Hàng | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Số 16 607 đọc là
- một sáu sáu không bảy
- mười sáu nghìn sáu trăm bảy
- mười sáu nghìn sáu linh bảy
- mười sáu nghìn sáu trăm linh bảy
Chọn số và cách đọc thích hợp.
Hàng | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
1 | 5 | 7 | 7 | 4 | |
Viết số |
|
||||
Đọc số |
|
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số gồm có | Viết số |
chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị |
77 292 |
1 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị |
So sánh:
88490
- <
- =
- >
Tính.
+ | 7 | 2 | 6 | 9 | 3 |
2 | 6 | 3 | 0 | 6 | |
Tính.
- | 7 | 2 | 6 | 1 | 7 |
3 | 3 | 0 | 6 | 4 | |
Hình được tô màu ở trên gồm
- 4
- 6
- 5
- 4
- 3
- 2
Số?
688 cm2 - 323 cm2 = cm2
367 cm2 + 482 cm2 = cm2
Số?
Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 4 cm là cm2.
Độ dài cạnh hình vuông là 7 cm thì diện tích của hình vuông đó là cm2.
Khi mua mỗi món hàng dưới đây, người ta cần dùng một tờ tiền. Biết giá tiền của kính lúp cao nhất, giá bút chì thấp nhất. Giá tiền của quyển vở gấp 3 lần giá tiền của thước kẻ.
Nối đồ vật với giá tiền tương ứng.




Số?
Cạnh hình vuông | 110 cm | 13 000 cm | 10 500 cm |
Chu vi hình vuông | cm | cm | cm |
Chọn số thích hợp để hoàn thành bảng:
Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
29 645 | 4 |
|
|
33 701 | 5 |
|
|
Đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)39 843 > 29 843 |
|
67 641 < 77 641 |
|
78 264 = 78 624 |
|
34 590 < 34 950 |
|
Tính:
26500 + 55200 + 3500 | = 26500 + + 55200 |
= + 55200 | |
= |
Tính nhẩm: 60 000 − (40 000 + 10 000).
Một tấm thiệp hình vuông cạnh 60 mm. Hỏi diện tích tấm thiệp là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Bài giải
Đổi: 60 mm = cm.
Diện tích tấm thiệp là:
× = (cm2).
Đáp số: cm2.