Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Khái niệm phân số (tiếp theo) - Toán 4 CTST (TN) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Chọn phân số ứng với phần đã tô màu trong hình tròn.
14.
41.
43.
34.
Câu 2 (1đ):
Nối hình vẽ với phân số thích hợp:

59

1011

611
Câu 3 (1đ):
Số?
Phân số | Tử số | Mẫu số |
3237 | ||
1828 | ||
3039 |
Câu 4 (1đ):
Phân số có tử số là 16 và mẫu số 13 là
1613.
1316.
Câu 5 (1đ):
Phân số có tử số là 16 và mẫu số 13 là
1613.
1316.
Câu 6 (1đ):
5867 đọc là
sáu mươi bảy phần năm mươi tám.
năm mươi tám phần sáu mươi bảy.
Câu 7 (1đ):
5867 đọc là
sáu mươi bảy phần năm mươi tám.
năm mươi tám phần sáu mươi bảy.
Câu 8 (1đ):
Phân số bảy mươi tư phần bốn mươi tám viết là
4874.
7448.
Câu 9 (1đ):
Phân số bảy mươi tư phần bốn mươi tám viết là
4874.
7448.
Câu 10 (1đ):
Chọn phân số thích hợp với vị trí trên tia số:
A
46
B
49
C
47
D
43
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022