Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (tiếp) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nối số thập phân với cách đọc đúng.
25,4
hai mươi lăm phẩy bốn
2,54
không phẩy hai trăm năm mươi tư
0,254
hai phẩy năm mươi tư
Câu 2 (1đ):



Nối số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.






Câu 3 (1đ):

Chọn số thập phân thích hợp với phân số thập phân:






Câu 4 (1đ):
Số?
4 | === | |
25 | 100 |
Câu 5 (1đ):
Số?
42 | === | |
125 | 1 000 |
Câu 6 (1đ):
Chuyển phân số thập phân 100357 thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó:
Câu 1:
100357=
Câu 2:
Đọc là
ba mươi lăm phẩy bảy.
ba phẩy năm mươi bảy.
Câu 7 (1đ):
Chuyển phân số thập phân 100039 thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó:
Câu 1:
100039=
Câu 2:
Đọc là
không phẩy ba mươi chín.
không phẩy không ba mươi chín.
Câu 8 (1đ):
Chữ số 5 trong số đo 4,568 tấn không biểu thị:
5 tạ.
105 tấn.
5 yến.
0,5 tấn.
Câu 9 (1đ):
Cho các thẻ:
Câu 1:
Từ các thẻ trên có thể lập được tất cả bao nhiêu số thập phân có phần nguyên gồm 1 chữ số, phần thập phân gồm 2 chữ số?
Trả lời: số thập phân.
Câu 2:
Từ các thẻ trên có thể lập được tất cả bao nhiêu số thập phân có phần nguyên gồm 2 chữ số, phần thập phân gồm 1 chữ số?
Trả lời: số thập phân.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022