Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 3 (phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Kết quả phép nhân 3x2yz.5x3y và bậc của nó lần lượt là
15x5y2z và 8.
15x5y2z và 5.
5x5yz và 7.
3x5yz và 8.
Câu 2 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức 6x2y−12xy2 thành nhân tử là
6xy(x−2y).
6xy(x−y).
6xy(x+2y).
6xy(x+y).
Câu 3 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A
(3x−2y)2−(2x−3y)2=(5x−y)(x−5y).
B
(3x−2y)2−(2x−3y)2=5(x−y)(x−5y).
C
(3x−2y)2−(2x−3y)2=(x−y)(x+y).
D
(3x−2y)2−(2x−3y)2=5(x−y)(x+y).
Câu 4 (1đ):
Đa thức 3x−12x2y được phân tích (tối đa) thành nhân tử là
3x(1−4xy).
3xy(1−4y).
3(x−4x2y).
xy(3−12y).
Câu 5 (1đ):
Cặp phân thức nào dưới đây có mẫu thức giống nhau?
3y2−2x và 5y24x.
x+y2x−1 và x−y2x−1.
3(y+2)2x+3 và 3y+64x−1.
−5−4xy và 5y4xy.
Câu 6 (1đ):
Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
Hình chữ nhật.
Tam giác đều.
Tam giác cân.
Hình vuông.
Câu 7 (1đ):
Độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác trên là
MN=NP=4.
MN=NP=8.
MN=3 và NP=5.
MN=5 và NP=3.
Câu 8 (1đ):
Đa thức N thỏa mãn N:0,5xy2z=−xy có phần biến là
x3y2z.
−0,5x2y3z.
x2y3z.
2x3y2z.
Câu 9 (1đ):
Kết quả của phép nhân hai đa thức (x−4)(x−1) là
x2+3x−4.
x2−5x+4.
x2+5x−4.
x2−3x+4.
Câu 10 (1đ):
Kết quả của phép chia (6x4y3−8x3y4+3x2y2) : 2xy2 là
3x3y−4x2y2−32x
3x3y−4x2y2+23x.
3x3y−4x2y2+32x
3x3y+4x2y2+23x
Câu 11 (1đ):
Rút gọn phân thức y−x2(x−y) ta được
−21.
−2.
2(x−y)1.
2(y−x)1.
Câu 12 (1đ):
Cho hình chóp tam giác đều biết độ dài cạnh đáy là 18 cm, trung đoạn của hình chóp là 20 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là
540 cm2.
180 cm2.
1080 cm2.
90 cm2.
OLMc◯2022