Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 3 SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
Có bao nhiêu hình ngôi sao?
Số liền sau của 44 là
- 43
- 45
Làm tính cộng.
63 + 34 =
Tính.
72 + 12 + 13 =
Số?
1 dm = cm.
10 cm = dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tổng của hai số 22 và 44 là
95 - 72 = 23
Số 23 trong phép trừ là
| ||||||||||
|
| ||||||||||
|
Dựa vào hình trên, làm tính cộng.
7 + 6 =
| ||||||||||
|
4 = 2 + 2
8 + 4 = 8 + 2 + 2 = 10 + 2 = 12
| ||||||||||
|
Điền số thích hợp vào ô trống.
7 = 3 +
7 + 7 = 10 +
Số?
6 + 4 + 3 =
Bài toán: Hùng có 11 cái nhãn vở, Hùng cho Dung 5 cái. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu cái nhãn vở?
![]() |
Tóm tắt | |
có: | cái nhãn vở | |
Cho : | cái nhãn vở | |
Còn lại: | ... cái nhãn vở? |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
So sánh.
17 - 2
- =
- >
- <
|
Số?
10 - 9 =
Làm tính trừ.
11 - 3 =
Nối:
Số?
7 + 5 = 12
12 - = 7
Số?
11 - 9 = 2
2 + = 11
Làm tính cộng.
4 + 9 =
Mẹ mua cho An 14 chiếc nhãn vở, An đã dùng hết 6 chiếc. Hỏi An còn lại bao nhiêu chiếc nhãn vở?
Đáp số: chiếc nhãn vở.
Chiếc xe nào ghi số lớn nhất?
Số?
Số bị trừ | |
Số trừ | 62 |
Hiệu | 13 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính.
16 - 4 + 0 =
Số?
8 - 3 + 6 =
Tổng nào lớn nhất?