Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 2 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Người ta uốn một sợi dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 22 cm. Tính độ dài sợi dây đó.
Bài giải
Độ dài sợi dây bằng chu vi hình vuông cạnh cm.
Vậy độ dài sợi dây là:
× 4 = (cm)
Đáp số: cm.
Mai có bốn cuốn sách. Trên bìa sau của mỗi cuốn sách có ghi một trong các số: 2052, 2050, 2049, 2051. Mai cần xếp các cuốn sách đó lên giá sách theo thứ tự từ cuốn sách ghi số bé nhất đến cuốn sách ghi số lớn nhất.
Vậy:
⚡ Cuốn sách đầu tiên được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số
- 2052
- 2049
- 2051
- 2050
⚡ Cuốn sách cuối cùng được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số
- 2050
- 2051
- 2052
- 2049

Một miếng gỗ hình vuông có cạnh 9 cm. Bác Hưng đục bỏ một hình vuông ở giữa có cạnh 6 cm. Phần gỗ còn lại có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Đáp số: cm2.
Trong nhà máy sản xuất sữa, mỗi hộp sữa đã được sản xuất ra được đánh số lần lượt từ 1 đến 74827. Hỏi ba hộp sữa tiếp theo được đánh các số nào trong các số sau?
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 9 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất là: |
- = (m) |
Chu vi của mảnh đất là: |
(15 + ) × 2 = (m) |
Đáp số: m. |
3106
Chọn cách đọc số đúng.
Viết số gồm bảy nghìn, ba chục, sáu đơn vị.
Điền số La Mã tương ứng còn thiếu.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | III | IV | VI | VII | IX | X |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
⚡ Làm tròn số 6954 đến hàng trăm ta được số .
Hình A có
- 6
- 4
- 5
Hình B có
- 5
- 4
- 6
Diện tích của hình A
- bằng
- nhỏ hơn
- lớn hơn
Sáu nghìn ba trăm xăng-ti-mét vuông viết là
- 630
- 6300
- 63
- cm²
- cm
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tháng Một có ngày.
Tuấn đọc xong quyển sách trong 3 ngày. Nối ngày với các trang mà Tuấn đọc được hôm đó.
Số 36 953 đọc là
Viết số tròn chục nghìn thích hợp vào ô trống.
10 000 | 50 000 |
Tính:
1 | 9 | 6 | 8 | 8 | 2 | |||
Tính.
+ | 2 | 8 | 2 | 3 | 3 |
2 | 8 | 2 | 0 | 7 | |
Số?
60 000 + 5 000 − 30 000 =
Chọn số hoặc cấu tạo số phù hợp:
Số gồm có | Viết số |
60 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 8 đơn vị |
|
|
23 750 |
59 nghìn |
|
Tính.
− | 7 | 1 | 7 | 9 | 2 |
1 | 4 | 2 | 5 | 8 | |
Tính số tiền trong ví:
|
Trả lời: đồng.
Thời gian mẹ bắt đầu và kết thúc nấu ăn như sau:
Mẹ nấu ăn trong
- 34
- 39
- 32
- 33
Một đội công nhân cần sửa 80 847 m đường. Họ đã sửa được 31 quãng đường đó. Hỏi đội công nhân còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Bài giải
Đội công nhân đã sửa được số mét đường là:
: = (m)
Đội công nhân cần phải sửa số mét đường nữa là:
− = (m)
Đáp số: m.
Hoàn thành phép chia:
5 | 2 | 2 | 4 | 2 | 6 |
| ||
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
Chọn các phép tính có kết quả lớn hơn 8 000.






Điền vào chỗ trống:
4 bạn Mai, Long, Minh, An cùng chơi ném phi tiêu vào bóng. Mỗi bạn đều ném 10 lần và số lần trúng vào bóng của các bạn được ghi trong bảng dưới đây:
Mỗi gạch là 1 lần ném trúng bóng.
a) Mỗi bạn đã có số lần ném phi tiêu trúng bóng là:
Mai: lần, Long: lần; Minh: lần; An: lần.
b) Bạn
- An
- Long
- Minh
- Mai
- An
- Long
- Mai
- Minh
c) Mỗi lần ném trúng bóng sẽ được 2 xèng. Vậy Minh được nhiều hơn Mai xèng.
Dưới đây là khoảng cách từ Hà Nội tới 4 thành phố:
1 877 km; 1 781 km; 1 853 km; 1 710 km
a) Trong bảng thống kê sau, tên các thành phố được viết theo thứ tự xa dần Hà Nội. Điền các số liệu vào chỗ trống:
Thành phố | TP Hồ Chí Minh | TP Mỹ Tho | TP Sa Đéc | TP Cần Thơ |
Khoảng cách tới Hà Nội | km | km | km | km |
b) Khoảng cách Hà Nội - Sa Đéc dài hơn Hà Nội - TP Hồ Chí Minh là km.
c) Khoảng cách Hà Nội - Mỹ Tho ngắn hơn Hà Nội - Cần Thơ là km.
Có 4 thẻ số đang bị lật úp. Mặt sau giống hệt nhau, mặt trước mỗi thẻ ghi một số khác nhau trong 4 số: 1, 8, 0, 3. Tùng lấy ngẫu nhiên một thẻ. Các câu dưới đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Có thể Tùng sẽ lấy được thẻ số 1. |
|
Tùng không thể lấy được thẻ mang số lớn hơn 10. |
|
Chắc chắn Tùng lấy được thẻ mang số có một chữ số. |
|
Có thể Tùng sẽ lấy được thẻ mang số 6. |
|
Chắc chắn Tùng sẽ lấy được thẻ số 0. |
|
Tùng không thể lấy được thẻ mang số 3. |
|
Thống kê màu sắc yêu thích nhất của học sinh lớp 3B được bảng số liệu sau:
Màu sắc | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Số học sinh yêu thích | 6 | 6 | 5 | 7 | 6 |
(Mỗi học sinh chỉ được chọn 1 màu)
a) Bao nhiêu học sinh thích màu xanh dương nhất?
học sinh.
b) Tổng số học sinh lớp 3B là bạn.
c) Cô giáo dự định tặng mỗi bạn học sinh 3 chiếc bút chì có màu giống màu mình yêu thích. Vậy cô cần chuẩn bị cái bút chì.
Cho bảng số liệu về số tiền phải trả khi đi chợ của mẹ, cô Lan và bác Hai.
Số lượng các loại hàng hóa |
Tổng số tiền phải trả (đồng) |
||||
Bột canh | Nước mắm | Giấy ăn | Trứng | ||
4 000 đồng/gói |
25 000 đồng/chai |
5 000 đồng/gói |
4 000 đồng/quả |
||
Mẹ | 2 | 1 | 0 | 3 | 45 000 |
Cô Lan | 3 | 1 | 3 | 0 | ? |
Bác Hai | 0 | 2 | 2 | 4 | ? |
a) Tính số tiền phải trả của cô Lan và bác Hai.
Cô Lan: đồng.
Bác Hai: đồng.
b)
- Bác Hai
- Cô Lan
- Mẹ
- Bác Hai
- Mẹ
- Cô Lan
c) Mẹ, cô Lan và bác Hai đều mang 100 000 đồng đi chợ. Hỏi sau khi mua hết đồ, mỗi người còn lại bao nhiêu tiền?
Mẹ còn lại đồng.
Cô Lan còn lại đồng.
Bác Hai còn lại đồng.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính giá trị biểu thức:
a) (3 000 + 6 000) × 5 =
b) (21 000 − 5 000) : 4 =