Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 2 SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
|
Có bao nhiêu bông hoa?
Số liền trước của 61 là .
Số liền sau của 61 là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền số thích hợp vào ô trống.
87 + 1 = 88
- 87 = 1
Tính.
72 + 12 + 13 =
Số?
1 dm = cm.
10 cm = dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chỉ ra các thành phần của phép cộng:
23 | + | 12 | = | 35 |
|
|
|
35 - 22 = 13
Số 22 trong phép trừ là
| ||||||||||
|
Dựa vào hình trên, làm tính cộng.
6 + 8 =
Số?
5 = 2 +
8 + 5 = 8 + 2 + = + =
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nam có 7 nhãn vở, Mai có 5 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở? Đáp số: nhãn vở. |
![]() |
Bài toán: Cường có 15 viên bi, Cường cho bạn 6 viên. Hỏi Cường còn lại bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt | ||
Có: | viên bi | |
Cho: | viên bi | |
Còn lại: | ... viên bi? |
Chọn hai phép trừ có cùng kết quả.
|
Số?
10 - 9 =
Làm tính trừ.
11 - 3 =
Số?
Số?
5 + 9 =
- 9 = 5
Chọn 2 phép tính có cùng kết quả.
Mẹ mua cho An 14 chiếc nhãn vở, An đã dùng hết 6 chiếc. Hỏi An còn lại bao nhiêu chiếc nhãn vở?
Đáp số: chiếc nhãn vở.
Chiếc xe nào ghi số lớn nhất?
Số?
Số bị trừ | 58 |
Số trừ | |
Hiệu | 25 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính.
16 - 4 + 0 =
Số?
So sánh:
7 + 8
- <
- =
- >