Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 1 (phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
4xy2z.
x4−35.
x4−21xy3z.
xy2+xyzt.
Câu 2 (1đ):
Chọn phương án đúng.
(2x−1)3 =
8x3−12x2+6x−1.
−8x3−12x2−6x−1.
−8x3+12x2−6x+1.
8x3+12x2+6x+1.
Câu 3 (1đ):
Phân tích đa thức x2(x−y)−(x−y) thành nhân tử ta được
(x+y)(x+1)(x−1).
(y−x)(x+1)(x−1).
(x−y)(x+1)(x−1).
(x−2y)(x−1)2.
Câu 4 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải phân thức?
112.
x+41+2x.
x+2yxy.
x2+1x1.
Câu 5 (1đ):
Để có đẳng thức x2−2x(x−2)3=x(x−2)2, ta chia cả tử và mẫu của phân thức bên trái cho
x.
(x−2)2.
x+2.
x−2.
Câu 6 (1đ):
Điều kiện xác định của phân thức D(x)=x2−48 là
x=2 và x=−2.
x=2 hoặc x=−2.
x=2.
x=−2.
Câu 7 (1đ):
Cho hình chóp tam giác đều A.BCD như hình vẽ.
Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp đã cho?
AP.
BN.
AM.
AC.
Câu 8 (1đ):
Độ dài đoạn thẳng EF trong hình vẽ trên bằng
18.
18.
9.
6.
Câu 9 (1đ):
Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
180∘.
360∘.
90∘.
120∘.
Câu 10 (1đ):
Kết quả của phép tính 26,5x4y3−1721.y3x4 là
10x3y4.
9,5x4y3.
9x3y4.
9x4y3.
Câu 11 (1đ):
Thực hiện phép nhân (2x+3).(x2−5x+4) ta thu được đa thức thu gọn nào dưới đây?
2x3−10x2+8x+3x2−15x+12
2x3−10x2+12.
2x3−10x2−7x+4.
2x3−7x2−7x+12.
Câu 12 (1đ):
Phân tích đa thức x3−2x2+7x−14 ta được kết quả là
(x−2)(x2−7).
(x−2)(x2+7).
(x+2)(x2+7).
(x+2)(x2−7).
OLMc◯2022