Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 1 SVIP
Chiếc xe nào ghi số lớn nhất?
Số?
Số bị trừ | 58 |
Số trừ | |
Hiệu | 25 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
5 + 9 + 5 =
So sánh:
7 + 8
- <
- =
- >
Số?
Hàng trên ít hơn hàng dưới hình tròn.
Số?
55 dm - 31 dm = dm
Điền số tròn chục thích hợp.
Có khoảng bao nhiêu chiếc ngôi sao?
52 + 14 = 66
Số 14 trong phép cộng là
Nhìn hình và nhận xét.
76 cm | 75 cm | 77 cm |
A | B | C |
⚡ Rô-bốt A
- thấp hơn
- cao hơn
- 2
- 1
⚡ Rô-bốt B
- thấp hơn
- cao hơn
- 1
- 2
Điền số vào ô trống:
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
10 = + 5 |
Số?
|
|
|||||||||
9 + 5 =
|
Chọn số để điền vào ô trống:
|
|
||||||||
8 + 7 =
|
Trong khung có 9 hình tròn, thêm vào 2 hình.
|
|
9 + 2 =
Hình trên là
- đường cong
- đường thẳng
- AN
- c
Hình trên là hình gì?
Nối:
Số?
14 - = 10
Điền số vào ô trống:
|
|
||||||||
16 - 9 = |
An có 5 viên bi, Bình có nhiều hơn An 3 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
Hoàn thành bảng tóm tắt sau:
An có: | viên bi | |
Bình nhiều hơn An: | viên bi | |
Bình có: | ... viên bi? |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền tên đoạn thẳng trong hình vẽ trên.
Số?
Đoạn thẳng có chiều dài cm.
Số liền trước của 37 là
- 36
- 38
Số?
8 dm = cm.
Vật nào chứa được ít nước hơn?
Số?
Số lít nước trong bình là l.