Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề cương trắc nghiệm ôn tập cuối học kì I SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Chọn số thích hợp điền vào ô trống
94= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Sử dụng quy tắc khai phương một tích để tính: 44.(−5)2, biến đổi nào dưới đây đúng?
Tính:
14915= | |
Điền số thích hợp vào vị trí mẫu số và tử số.
(Phân số viết ở dạng tối giản)
Hoàn thành các bước đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
20= = .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Với các biểu thức A, B thỏa mãn A.B≥0 và B=0, ta có:
BA= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Rút gọn biểu thức:
(2−2)(−52)−(22−5)2.
Hàm số y=−10x+5 là hàm đồng biến hay nghịch biến?
Giá trị của m để hàm số y=@p.bt.tex()@ nghịch biến là: m
Tìm m để hàm số y=m+22m−1x−2m−3 là hàm số bậc nhất.
@graph([f0], 300, 300, [2, 2], [["A", 0, f0(0)], [["B"], 1, f0(1)]], true)@
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số
Trong mặt phẳng tọa độ, hai đường thẳng y=(m2+1)x−5 và y=(−2m2−6)x−6
Điền vào ô trống điều kiện của hệ số góc tương ứng với mỗi đồ thị sau.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Góc giữa đường thẳng y = ax + b và trục hoành là góc nào (được đánh dấu) trong các góc sau?
Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài 6 và 6.
Đường cao của tam giác bằng: .
Hai cạnh góc vuông của tam giác có độ dài lần lượt là: và .
Cho tam giác vuông ABC với góc nhọn α như hình vẽ.
So sánh:
sinα
- <
- =
- >
cosα
- =
- <
- >
Cho tam giác EFB như hình vẽ.
Điền các số thích hợp vào ô trống:
BF= ;
cot B= ;
sin F= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho tam giác GCB như hình vẽ. Biết rằng C=30o, CB = 2, GC = 3.
Nối các giá trị lượng giác với số tương ứng
Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo, OA = 2 cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm.
- O
- B
- D
- A
- C
Điểm nằm trong đường tròn
Điểm nằm trên đường tròn
Điểm nằm ngoài đường tròn
Cho tam giác ABC, các đường cao BH và CK. I là trung điểm của BC.
Bốn điểm B, C, H, K cùng thuộc đường tròn tâm
- A
- B
- I
- C
- AB
- AC
- BC
HK
- >
- <
- =
Đường tròn (O) có hai dây EF và CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I, IC = 2cm, ID = 14cm. Tính khoảng cách từ O đến mỗi dây. |
Đáp số: cm.
Cho đường tròn (O), A và B là các điểm nằm trên đường tròn sao cho AOB=148o. Trên cung nhỏ AB lấy các điểm M và N sao cho AM = BN. Gọi C là giao điểm của các đường thẳng AM và BN, gọi I là giao điểm của OC và AB.
AOC= o;
BOC= o;
BIC= o.
Cho đường tròn (O), bán kính OA = 4cm, dây CD là đường trung trực của OA.
+) Tứ giác OCAD là
- hình vuông
- hình bình hành
- hình chữ nhật
- hình thoi
+) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại C, tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại I. Độ dài CI bằng
- 2
- 8
- 2,31
- 6,93
Cho đường tròn O, dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C.
Biết rằng bán kính đường tròn bằng 15cm, AB = 24cm. Độ dài OC là cm.
Cho tam giác ABC, đường tròn (K) bàng tiếp trong góc A tiếp xúc với các tia AB và AC theo thứ tự tại E và F. Cho BC=z,AC=x,AB=y.
|
Ghép các đại lượng bằng nhau ở các ô dưới đây.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
Điền vào chỗ trống để hoàn thành chứng minh định lý 1.
Xét tam giác AHC và tam giác BAC, ta có:
Chung
AHC=BAC
⇒ △AHC=△BAC (g.g)
Do đó: ACHC=
⇒ AC2=BC.HC hay b2=a.b′
Chứng minh tương tự, ta có: c2=a.c′.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Rút gọn biểu thức (7−48)2.
Rút gọn: 3+1−13−3+1+13= .
Rút gọn 34−818−18.
Tìm x biết: 2x−8x+232x=14.
Đáp số: x= .