Bài học cùng chủ đề
- Dấu của tam thức bậc hai
- Tam thức bậc hai
- Định lí về dấu của tam thức bậc hai
- Cách xét dấu của tam thức bậc hai
- Giải bất phương trình bậc hai: sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai
- Giải bất phương trình bậc hai: sử dụng đồ thị hàm số
- Tam thức bậc hai và định lí về dấu của tam thức bậc hai
- Xét dấu của tam thức bậc hai
- Giải bất phương trình bậc hai
- Bài toán sử dụng định lí về dấu có chứa tham số
- Phiếu bài tập: Dấu của tam thức bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Dấu của tam thức bậc hai SVIP
1. TAM THỨC BẬC HAI
Tam thức bậc hai (đối với $x$) là biểu thức có dạng $ax^2+bx+c$, trong đó $a,\,b,\,c$ là những số thực cho trước (với $a\ne 0$), được gọi là các hệ số của tam thức bậc hai.
Ví dụ 1. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? Nếu là tam thức bậc hai xác định các hệ số.
a) $f(x) = x^2 - 4x + 2$
b) $g(x) = -3x + 7$
c) $2x^3 - x + 5$
Lời giải
$f(x) = x^2 - 4x + 2$ là một tam thức bậc hai, trong đó $a=1,\,b=-4,\,c=2$.
$\Delta=b^2-4 a c$ và $\Delta'=b'^2-ac$, với $b=2b'$ tương ứng được gọi là biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai $a x^2+b x+c$.
Ví dụ 2. Tính biệt thức hoặc biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai $4x^2-2x+1$.
Lời giải
Tam thức bậc hai $4x^2-2x+1$ có $a=4;\,b=-2;\,c=1$ nên có:
$\Delta=(-2)^2-4.4.1=-12$; $\Delta'=(-1)^2-4.1=-3$.
Chú ý: Nghiệm của phương trình bậc hai $ ax^2+bx+c=0 $ cũng được gọi là nghiệm của tam thức bậc hai $ax^2+bx+c$.
Câu hỏi:
@205866869672@@205866870565@
2. ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Cho tam thức bậc hai $f(x)=ax^2+bx+c\,\,\,(a\ne 0)$.
⚡Nếu $\Delta< 0$ thì $f(x)$ cùng dấu với hệ số $a$ với mọi $x\in \mathbb{R}$.
⚡Nếu $\Delta=0$ thì $f(x)$ cùng dấu với hệ số $a$ với mọi $x\ne-\dfrac{b}{2a}$ và $f\Big(-\dfrac{b}{2a}\Big)=0$.
⚡Nếu $\Delta>0$ thì tam thức $f(x)$ có hai nghiệm phân biệt $x_1,\,x_2\,\,\,(x_1< x_2)$. Khi đó $f(x)$ cùng dấu với hệ số $a$ với mọi $x\in(-\infty;x_1)\cup (x_2;+\infty)$; $f(x)$ trái dấu với hệ số $a$ với mọi $x\in(x_1;x_2)$.
![]()
"Trong trái, ngoài cùng"
Chú ý: Định lí về dấu tam thức bậc hai có thể thay $\Delta$ bởi $\Delta'$.
Ví dụ 3. Xét dấu các tam thức bậc hai sau:
a) $3x^2-x+1$;
b) $-x^2+4x+5$;
c) $x^2+6x+9$.
Lời giải
a) $f(x)=3x^2-x+1$ có $\Delta=-11< 0$ và $a=3>0$ nên $f(x)>0$ với mọi $x\in \mathbb{R}$.
b) $g(x)=-x^2+4x+5$ có $\Delta'=9>0$ và $a=-1< 0$ và có hai nghiệm phân biệt $x_1=-1;\,x_2=5$ do đó $g(x)< 0$ với mọi $x\in(-\infty;-1)\cup(5;+\infty)$ và $g(x)>0$ với mọi $x\in(-1;5)$.
c) $h(x)=x^2+6x+9$ có $\Delta=0$ và $a=1>0$ nên $h(x)$ có nghiệm kép $x=-3$ và $h(x)>0$ với mọi $x\ne-3$.
Câu hỏi:
@205866890172@@205866981324@
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây