Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Các số trong phạm vi 10 000
- Bài 2: Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
- Bài 3: Làm quen với chữ số La Mã
- Phiếu bài tập cuối tuần 19
- Bài 4: Các số trong phạm vi 100 000
- Bài 5: Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 20
- Bài 6: So sánh các số trong phạm vi 100 000
- Bài 7: Luyện tập
- Bài 8: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- Bài 9: Hình tròn, tâm, bán kính, đường kính
- Phiếu bài tập cuối tuần 21
- Bài 10: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
- Bài 11: Làm tròn số tới hàng nghìn, hàng chục nghìn
- Bài 12: Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 22
- Bài 14: Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
- Bài 15: Thực hành xem đồng hồ
- Bài 16: Thực hành xem đồng hồ (tiếp)
- Bài tập cuối tuần 23
- Bài 17: Tháng - năm
- Bài 18: Em ôn lại những gì đã học
- Phiếu bài tập cuối tuần 24
- Kiểm tra chương 3
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Bài tập cuối tuần 20 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Số 36 953 đọc là
Chữ số 5 trong số 97 586 có giá trị là
Số 93 572 gồm
Trong các số dưới đây, số nào là số bé nhất?
Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau là số nào?

Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.
Làm theo mẫu:
Viết số:
Đọc số:
Viết số trên thành tổng các hàng:
= + + + +
So sánh:
57 094 76 838
So sánh:
25 393 25 193
Đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)39 843 > 29 843 |
|
67 641 < 77 641 |
|
78 264 = 78 624 |
|
34 590 < 34 950 |
|
Chọn số hoặc cấu tạo số phù hợp:
Số gồm có | Viết số |
60 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 8 đơn vị |
|
|
23 750 |
59 nghìn |
|
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
An, Bình, Chi và Dũng chơi rút thăm trúng thưởng, có 10 lá thăm được đánh số từ 13 001 đến 13 010.
- Bạn An rút được 2 lá thăm số 13 002 và 13 005.
- Bạn Bình rút được 2 lá thăm số 13 001 và 13 006.
a) Bạn Dũng có thể rút được lá thăm số 13 004 và 13 009. |
|
b) Bạn Chi có thể rút được lá thăm số 13 003. |
|
c) Ba bạn An, Bình, Chi không thể rút được lá thăm số 13 010. |
|
d) Bạn Mai không thể rút được lá thăm số 13 007 và 13 008. |
|
Số?
a) 67 547; 67 548; ; ; 67 551; 67 552 .
b) 28 360; 28 365; 28 370; ; ; .
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
- 25 944
- 18 877
- 12 968
- 29 010
Viết số thành tổng thích hợp:
65 732 =
- 6 000
- 60 000
- 50 000
- 5 000
- 70
- 700
- 30
- 3
- 2
- 20
69 004 =
- 6 000
- 60 000
- 900
- 9 000
- 4
- 400
- 40
Cho bảng số liệu sau, điền thông tin thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Loại hàng hóa | Số lượng nhập kho (sản phẩm) |
Hàng A | 23 540 |
Hàng B | 19 870 |
Hàng C | 25 120 |
Hàng D | 23 090 |
Hàng là loại có số lượng nhập kho ít nhất.
Hàng là loại có số lượng nhập kho nhiều nhất.
Số lượng nhập kho Hàng A số lượng nhập kho Hàng B.
Số lượng nhập kho Hàng D số lượng nhập kho Hàng B nhưng số lượng nhập kho Hàng A.
Cho 5 thẻ ghi các số 0, 2, 9, 8, 5.
Hãy lập số có năm chữ số lớn nhất tạo từ 5 thẻ số trên.
Trả lời:
Hãy lập số có năm chữ số bé nhất tạo từ 5 thẻ số trên.
Trả lời: