
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Âm Hán Việt | Nam | quốc | sơn | hà | Nam | đế | cư |
Nghĩa | phương Nam, nước Nam | nước | núi | sông | phương Nam, nước Nam | vua | ở |

Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.

Nam là tên nước Nam ( nước Đại Việt )
quốc là đất nước
sơn là núi
hà là sông
đế là hoàng đế ( vua và hoàng đế khác nhau nhé bạn, vua là vua của một nước nhỏ, còn hoàng đế chỉ vua của một nước lớn ngang hàng với các nước lớn khác )
cư là ở
tk mk na, thanks nhìu !
Âm Hán - Việt | Nam | quốc | sơn | hà | Nam | đế | Cư |
Nghĩa | phía nam | đất nước | núi | sông | phía nam | vua | ở |

nam: phương nam
quốc: nước
sơn: núi
hà: sông
nam: nước nam
đế: vua
cư: ở

2. Đọc lại hai bài thơ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh và Rằm tháng giêng; nhận xét về cảnh vật được miêu tả và tình cảm được thể hiện trong mỗi bài.
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh | Rằm tháng giêng | |
Cảnh vật được miêu tả | Tả cảnh trăng và thi sĩ | Tả cảnh trăng rằm tháng giêng trên dòng sông có không gian cao rộng , bát ngát , tràn ngập sức xuân
|
Tình cảm được thể hiện | Tình cảm quê hương sâu lắng của người sống xa quê nhà trong đêm trăng thanh vằng | Tình yêu thiên nhiên , lòng yêu nước sâu lặng và phong thái ung dung , lạc quan |
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh | Rằm tháng giêng | |
Cảnh vật được miêu tả | Ánh trăng trong đêm khuya chiếu vào cảnh vật thoát ra sự lạnh lẽo | Ánh trăng chiếu vào cảnh vật trên dòng sông hòa quyện với thiên nhiên cảnh sắc mùa xuân tràn đầy sức sống |
tình cảm được thể hiện | Ngắm trăng nhớ quê nỗi niềm của người xa xứ | Tìn yêu thiên nhiên kết với lòng yêu nước, phong thái lạc quan cùng với chủ tịch Hồ Chí Minh |

a) Nam : phương Nam
quốc : nước
sơn : núi
hà : sông
Nam : nước Nam
đế : vua
cư : ở
b) từ ghép : sơn hà , Nam đế , Nam quốc , đế cư
c) Thiên (1) Trời
Thiên (2) Nghìn
Thiên (3) Nghiêng về
d) _ Tiếng để cấu tạo từ Hán việt là yếu tố Hán việt
_ Phần lớn các yếu tố Hán việt ko dùng đc độc lập mà chỉ dùng để tạo từ ghép
_ Một số yếu tố Hán việt : hoa , quả , bút , bảng , tập , học , ... có lúc đc dùng tạo từ ghép . Có lúc đc dùng độc lập như một từ
_ Có nhiều yếu tố Hán việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau .

2.Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1:hoa quả, hương hoa | bông |
hoa2: hoa mĩ, hoa lệ | cái để trang sức bề ngoài |
phi1:phi công, phi đội | bay |
phi2:phi pháp, phi nghĩa | trái, không phải |
phi3: cung phi, vương phi | vợ lẽ của vua, hay vợ của các thái tử và vương hầu |
tham1: tham vọng, tham lam | mong cầu không biết chán |
tham2: tham gia, tham chiến | xen vào, can dự vào |
gia1: gia chủ,gia súc
|
nhà |
gia2:gia vị, gia tăng | thêm vào |
-bộ phận của cây
-đẹp
-bay
-làm trái với
-vợ
-thèm muốn
-dự vào
-nhà
-thêm vào