Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trên cơ sở nghĩa gốc của từ "lạnh", có thể sắp xếp thành 2 nhóm từ đồng nghĩa:
- Đồng nghĩa hoàn toàn: lạnh lẽo, lạnh buốt, giá lạnh, rét buốt, giá rét
- Đồng nghĩa không hoàn toàn: lạnh lùng, ghẻ lạnh

Bn k có quyền tổ chức cuộc thi nếu k có sự đồng ý của thầy cô nhé!
Sao lại ghi link nik mk?! Bn k bít tag hả?! Cho dù lak cuộc zui thì cx k nên tổ chức! Nếu tổ chức sẽ tốn diện tích, quấy nhiễu diễn đàn, nhiều ng` phản đối(ném gạch, đá,...).

a)rộng lớn
b)xúc động
c)lo âu
d)băng tuyết
e)có 2 chữ nhớ à

Bài 2 :
- Từ láy có 2 tiếng : ngoan ngoãn
- Từ láy có 3 tiếng : tất tần tật
-Từ láy có 4 tiếng : là mà lề mề
_XONG CHÚC BẠN HỌC GIỎI_

Từ ghép: mây mưa, giông gió, giận dữ
Còn lại là từ láy
Mình ko giỏi TV lắm

Theo mình thì ghẻ lạnh có nghĩa là:
Hững hờ, nhạt nhẽo: Ăn ở ghẻ lạnh.
Còn từ bất trắc thì mình không biết!
Giải nghĩa của từ “bất trắc”, “ghẻ lạnh”
- Bất trắc: Việc (sự việc) không lường trước được.
- Ghẻ lạnh: Hững hờ, nhảt nhẽo, tỏ ra lạnh nhạt.

a. bau troi rong lon;b.hom nay toi rat den dui;mua dong rat lanh leo
1. khu vườn này thật rộng lớn / phòng của huy thật rộng rãi
2. nước da đen đúa / hôm nay huy thật đen đủi
3. ngôi nhà này thật lạnh lẽo / cậu ấy thật lạnh lùng
4. nơi đây thật thanh bình / ông ấy chết một cách thanh thản
Sắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa:
Lạnh nhạt,lạnh lùng,lạnh lẽo,lạnh buốt,giá lạnh,ghẻ lạnh,rét buốt,giá rét.
- Nhóm 1 : Đặc điểm, tính chất của con người : lạnh nhạt, lạnh lùng, ghẻ lạnh.
- Nhóm 2 : Đặc điểm, tính chất của thời tiết : lạnh lẽo, lạnh buốt, giá lạnh, rét buốt, giá rét.
Xắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa:
Lạnh nhạt,lạnh lùng,lạnh lẽo,lạnh buốt,giá lạnh,ghẻ lạnh,rét buốt,giá rét.
+ Nhóm từ chỉ thời tiết : lạnh lẽo , lạnh buết , giá lạnh, rét buốt , giá rét.
+ Nhóm từ chỉ tính cách con người : lạnh nhạt , lạnh lùng , ghẻ lạnh.