vai trò
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2018

số cặp nucleotit điểm khác so với a dạng đột biến gen
a 5 số cặp nu ban đầu (gen ban đầu)
b 4 mất 1 cặp nuclêôtit (X-G) mất 1 cặp nuclêôtit
c 6 thêm 1 cặp nuclêôtit (T-A) thêm 1 cặp nuclêôtit
d 5 thay thế 1 cặp nuclêôtit khác (X-G thay A-T ) thay thế 1 cặp nuclêôtit
10 tháng 4 2017

Bảng 40.5. các dạng đột biến

Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến
Đột biến gen Những biến đổi trong cấu trúc của gen ( thường tại một điểm nào đó) Mất, them, thay thé một cặp nucleotit
Đột biến cấu trúc NST Những biến đổi trong cấu trúc của NST . Mất, lặp, đaỏ đoạn. chuyển đoạn
Đột biến số lượng NST Những biến đổi về số lượng của bộ NST . Dị bội thể và đa bội thể
10 tháng 4 2017
Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến
Đột biến gen Những biến đổi trong cấu trúc của gen ( thường tại một điểm nào đó) Mất, them, thay thé một cặp nucleotit
Đột biến cấu trúc NST Những biến đổi trong cấu trúc của NST . Mất, lặp, đaỏ đoạn. chuyển đoạn
Đột biến số lượng NST Những biến đổi về số lượng của bộ NST . Dị bội thể và đa bội thể


17 tháng 4 2017
Môi trường Nhân tố sinh thái hữu sinh Nhân tố sinh thái vô sinh
Môi trường nước Cá, tôm, cua, rận nước, … Nước, bùn đất, các chất khoáng,…
Môi trường đất Giun đất, dế, trâu, bò, gà, cây cối,… Đất, đá, nước,…
Môi trường không khí Sáo, bồ câu, chuồn chuồn,… Không khí.
Môi trường sinh vật Vật chủ và vật kí sinh Thức ăn có ở vật chủ ( nước, chất hữu cơ, chất vô cơ,…)


17 tháng 4 2017
Môi trường Nhân tố sinh thái hữu sinh Nhân tố sinh thái vô sinh
Môi trường nước Cá, tôm, cua, rận nước, … Nước, bùn đất, các chất khoáng,…
Môi trường đất Giun đất, dế, trâu, bò, gà, cây cối,… Đất, đá, nước,…
Môi trường không khí Sáo, bồ câu, chuồn chuồn,… Không khí.
Môi trường sinh vật Vật chủ và vật kí sinh Thức ăn có ở vật chủ ( nước, chất hữu cơ, chất vô cơ,…)

27 tháng 5 2018
Nội dung/Yêu cầu Tài nguyên Đất Tài nguyên Nước Tài nguyên Rừng Tài nguyên Khoáng Sản Tài nguyên Biển
Vai trò

- Cung cấp nơi ở, thức ăn

- Phát triển sản xuất nông nghiệp

- Phục vụ sinh hoạt

- Giúp duy trì sự sống của sinh vật

- Cung cấp nơi ở cho sinh vật dưới nước

- Bảo vệ nơi ở của con người

- Cung cấp thức ăn

- Điều hòa khí hậu

- Cung cấp môi trường sống cho một số loài sinh vật

- Sản sinh ra năng lượng phục vụ sinh hoạt

- Cung cấp thức ăn

- Điều hòa khí hậu

- Hỗ trợ giao thương, du lịch

Hiện trạng sử dụng

- Sử dụng đất để trồng trọt, để ở

- Đất bị ô nhiễm do chất độc hóa học

- Sử dụng nước để duy trì sự sống

- Nước bị ô nhiễm do rác thải,...

- Thiếu nước sạch

- Sử dụng để ngăn lũ

- Rừng bị chặt phá, khai thác bừa bãi

- Sử dụng để cung cấp điện năng, nhiệt năng,...

- Bị cạn kiệt

- Biển bị ô nhiễm

- Nguồn tài nguyên biển bị khai thác bừa bãi

Ý nghĩa việc sử dụng hợp lí - Có đất trồng trọt, có nơi ở - Đủ nước để dùng

- Ngăn được lũ

- Sinh vật phát triển tốt

- Không bị cạn kiệt - Đa dạng sinh thái biển, cuộc sống người dân được đảm bảo
Biện pháp - Sử dụng thuốc trừ sâu hợp lí

- Sử dụng nước hợp lí

- Không làm ô nhiễm nguồn nước

- Khai thác rừng hợp lí

- Tuân theo Luật Bảo vệ rừng

- Khai thác khoáng sản hợp lí

- Khai thác tài nguyên biển hợp lí

- Không xả rác ra môi trường biển

Hình ảnh minh họa Hình ảnh có liên quan Kết quả hình ảnh cho nước Hình ảnh có liên quan Hình ảnh có liên quan Kết quả hình ảnh cho biển

Quần thể có những đặc điểm sau:
- Tập hợp những cá thể cùng 1 loài.
- Mỗi quần thể chiếm một khoảng không gian xác định.
- Quần thể được hình thành trong quá trình phát triển lịch sử.
Quần xã có những đặc điểm sau:
- Tập hợp những quần thể thuộc những loài khác nhau.
- Mỗi quần xã phân bố trong một sinh cảnh xác định.
- Qxã được hình thành trong một quá trình phát triển lịch sử, thường có thời gian lịch sử dài hơn( Hàng trăm năm)
10 tháng 4 2017
Đại phân tử Cấu trúc Chức năng
ADN (gen) Chuỗi xoắn kép. 4 loại nucleotit: A, T, G, X.

Lưu giữ thông tin di truyền

- Truyền đạt thông tin di truyền.

ARN Chuỗi xoắn đơn . 4 loại nucleotit: A, U, G, X.

Tryền đạt thông tin di truyền.

- Vận chuyển axit amin.

- Tham gia cấu trúc riboxom

Protein Một hay nhiều chuỗi đơn 20 loại axit amin

Cấu trúc các bộ phận của tế bào .

- Enzim xúc tác quá trình trao đổi chất.

- Hoocmon điều hòa quá trình trao đổi chất.

- Vận chuyển, cung cấp năng lượng.


10 tháng 4 2017

Bảng 40.4. Cấu trúc và chức năng của ADN, ẢN và protein

Đại phân tử Cấu trúc Chức năng
ADN (gen) Chuỗi xoắn kép. 4 loại nucleotit: A, T, G, X.

Lưu giữ thông tin di truyền

- Truyền đạt thông tin di truyền.

ARN Chuỗi xoắn đơn . 4 loại nucleotit: A, U, G, X.

Tryền đạt thông tin di truyền.

- Vận chuyển axit amin.

- Tham gia cấu trúc riboxom

Protein Một hay nhiều chuỗi đơn 20 loại axit amin

Cấu trúc các bộ phận của tế bào .

- Enzim xúc tác quá trình trao đổi chất.

- Hoocmon điều hòa quá trình trao đổi chất.

- Vận chuyển, cung cấp năng lượng.

24 tháng 5 2016
STTYếu tố sinh tháiMức độ tác động
1Ánh sángĐủ ánh sáng để đọc sách
2Nghe giảngLắng nghe thầy giảng
3Viết bàiChép bài đầy đủ
4Trời nóng bứcNgồi chật , khó chụi , ảnh hưởng đến học tập
24 tháng 5 2016

ha

8 tháng 3 2019
Chọn lọc hàng loạt Chọn lọc cá thể
các bước tiến hành Cách tiến hành chọn lọc hàng loạt: từ giống ban đầu → chọn những cá thể tốt nhất → thu hoạch chung làm giống cho vụ sau → so sánh với giống ban đầu và giống đối chứng Cách tiến hành: Từ giống khởi đầu → chọn ra những cá thể ưu tú → nhân lên thành từng dòng riêng rẽ → so sánh với giống khởi đầu và giống đối chứng chọn ra → dòng tốt nhất để làm giống.
Ưu điểm

+ Đơn giản, dễ thực hiện

+ Ít tốn kém, có thể áp dụng rộng rãi

Kết hợp được chọn lọc dựa trên kiểu hình với đánh giá kiểm tra kiểu gen
Nhược điểm + Không kết hợp được chọn lọc dựa trên kiểu hình với đánh giá kiểm tra kiếu gen.

+ Công phu, tốn kém hơn chọn lọc hàng loạt

+ Theo dõi chặt chẽ, khó áp dụng rộng rãi

Phạm vi ứng dụng - Phạm vi ững dụng: cây tự thụ phấn, cây giao phấn và vật nuôi

+ Cây nhân giống vô tính, cây tự thụ phấn, cây giao phấn

+ Vật nuôi: kiểm tra giống đực