Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 từ đó là:
boy, beach, bee, born,breed,browm,......
Đó là đáp án của mình.
:D
1.
- Lan is taller than My
- My house is bigger than your house
- Things in this shop are more expensive than things in the supermarket
- This park is more beautiful than that park
- Ann is slimmer than Laura
2.
So sánh ngang bằng
- Công thức: as + adj + as
- Ví dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)
Study well !
hoes old could grow
woeful bold would owe
woe bolt foul owner
loess bolster fouled owl
coerce bolts fouling cow
k cho mik vs
. Trong tiếng Anh, từ “five” có nghĩa là số 5, hãy bỏ đi hai chữ cái trong từ “five” để biến từ này thành số 4.?
Tl:
Bỏ 2 chữ cái F và E trong từ FIVE, chúng ta còn lại hai chữ cái IV, chính là số 4 trong số La Mã.
bỏ hai chữ F và E ta được chữ IV
Trong chữ số Lam Mã ,IV chỉ số 4
nha
Đây là từ về thành viên trong gia đình![]()
1. Father: bố
2. Mother: mẹ
3. Son: con trai
4. Daughter: con gái
5. Parents: bố mẹ
6. Child: con
7. Husband: chồng
8. Wife: vợ
9. Brother: anh trai/em trai
10. Sister: chị gái/em gái
11. Uncle: chú/cậu/bác trai
12. Aunt: cô/dì/bác gái
13. Nephew: cháu trai
14. Niece: cháu gái
15. Grandmother (granny, grandma): bà
16. Grandfather (granddad, grandpa): ông
17. Grandparents: ông bà
18. Grandson: cháu trai
19. Granddaughter: cháu gái
20. Grandchild: cháu
21. Cousin: anh chị em họ
22. Boyfriend: bạn trai
23. Twin: anh chị em sinh đôi
1. different: khác nhau
2. used: được sử dụng
3. important: quan trọng
4. every: mỗi
5. large: lớn
6. available: sẵn có
7. popular: phổ biến
8. able: có thể làm được điều gì đó
9. basic: cơ bản
10. known: được biết đến
11. various: khác nhau, không giống nhau
12: difficult: khó khăn
13. several: vài
14. united: liên kết, hợp nhất
15. historical: tính lịch sử
16. hot: nóng
17. useful: hữu ích
18. mental: thuộc tinh thần
19. scared: sợ hãi
20. additional: thêm vào
21. emotional: thuộc cảm xúc
22. old: cũ
23. polial: chính trị
24. similar: tương tự
25. healthy: khỏe mạnh
26. financial: thuộc tài chính
27. medical: (thuộc) y học
28. traditional: (thuộc) truyền thống
29. federal: (thuộc) liên bang
30. entire: toàn bộ, hoàn toàn
| Tính từ | Nghĩa | |
| 1 | different | khác nhau |
| 2 | used | được sử dụng |
| 3 | important | quan trọng |
| 4 | every | mỗi |
| 5 | large | lớn |
| 6 | available | có sẵn |
| 7 | popular | phổ biến |
| 8 | able | thể |
| 9 | basic | cơ bản |
| 10 | known | được biết đến |
| 11 | various | khác nhau |
| 12 | difficult | khó khăn |
| 13 | several | nhiều |
| 14 | united | thống nhất |
| 15 | historical | lịch sử |
| 16 | hot | nóng |
| 17 | useful | hữu ích |
| 18 | mental | tinh thần |
| 19 | scared | sợ hãi |
| 20 | additional | thêm |
| 21 | emotional | cảm xúc |
| 22 | old | cũ |
| 23 | polial | chính trị |
| 24 | similar | tương tự |
| 25 | healthy | khỏe mạnh |
| 26 | financial | tài chính |
| 27 | medical | y tế |
| 28 | traditional | truyền thống |
| 29 | federal | liên bang |
| 30 | entire | toàn bộ |
Là tính từ nha
Có 2 âm tiết