
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Trong các từ nóng lạnh, nóng ran, nóng nực, nóng rẫy, lạnh toát, lạnh ngắt, lạnh giá thì:
- Từ ghép đẳng lập (tổng hợp): nóng lạnh
- Từ ghép chính phụ (phân loại): nóng ran, nóng nực, nóng rẫy, lạnh toát, lạnh ngắt, lạnh giá

a) nhóm từ chỉ thời tiết : nóng nực, oi bức, oi nồng
b) nhóm từ chỉ mức độ tình cảm : nồng nàn,tha thiết, thắm thiết

đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề
trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả

Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết

Đồng nghĩa:
- Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn
- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.
Trái nghĩa:
- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác
- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

mát mẻ , lạnh giá
lạnh lẽo, mát mẻ