Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

STT | Đặc điểm/Đại diện | Thủy tức | Sứa | San hô |
1 | Kiểu đối xứng | Tỏa tròn | Tỏa tròn | Tỏa tròn |
2 | Cách di chuyển | - Kiểu sâu đo - Kiểu lộn đầu | Co bóp dù | Không di chuyển |
3 | Cách dinh dưỡng | Dị dưỡng | Dị dưỡng | Dị dưỡng |
4 | Cách tự vệ | Tự vệ nhờ tế bào gai và nhờ di chuyển | Nhờ tế bao gai và nhờ di chuyển | Nhờ tế bào |
5 | Số lớp tế bào của thanh cơ thể | 2 lớp | 2 lớp | 2 lớp |
6 | Kiểu ruột | Ruột túi | Ruột túi | Ruột túi |
7 | Sống đơn độc của thành cơ thể | Đơn độc hoặc tập đoàn | Đơn độc | Đa số sống tập đoàn |

Đặc điểm/Đại diện | Thuỷ tức | Sứa | San hô |
Kiểu đối xứng | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn |
Cách di chuyển | kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu | co bóp dù | không di chuyển |
Cách dinh dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng |
Cách tự vệ | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ bằng tế bào gai |
Số lớp tế bào của thành cơ thể | hai lớp | hai lớp | hai lớp |
Kiểu ruột | ruột túi | ruột túi | ruột túi |
Sống đơn độc hay tập đoàn | đơn độc | đơn độc | tập đoàn |

Vào đây :
Bài 10. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang | Học trực tuyến

Đánh dấu ✔ (đúng), ✘ (sai) vào ô trống :
NGÀNH GIUN DẸP
Thuỷ tức không phải giun dẹp
Tên động vật | Đối xứng | Giác bám | Ruột phân nhánh | Cơ quan di chuyển |
Thủy tức | toả tròn | Không | Không | bơi trong nước, 2 cách di chuyển: sâu đo, lộn đầu |
Sán lông | đối xứng hai bên | Có | Có | Lông bơi |
Sán dây | đối xứng 2 bên | Có | Có | Giac bám |
Sán lá gan | đối xứng 2 bên | Có | Có | cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng |
Giun dẹp Anh | Ko rõ | Ko rõ | Ko rõ | Ko rõ |
Sán lá máu | đối xứng 2 bên | Không | Có | Không có cơ quan di chuyển. kí sinh trong máu |
Sán bã trầu | đối xứng 2 bên | Có | Có | Không có cơ quan di chuyển. Theo vật chủ trung gian vào ruột lợn |
Sán xơ mít | Không rõ | KR | KR | KR |
................. |
Ta có thể thấy : Thuỷ tức không thuộc ngành giun dẹp qua bảng trên

Chị ơi thuỷ tức, sứa, san hhoo đều tự dưỡng, bắt mồi bằng tua miệng
Đặc điểm/Đại diện | Thuỷ tức | Sứa | San hô |
Kiểu đối xứng | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn |
Cách di chuyển |
kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu |
co bóp dù | không di chuyển |
Cách dinh dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng |
Cách tự vệ | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ bằng tế bào gai |
Số lớp tế bào của thành cơ thể | hai lớp | hai lớp | hai lớp |
Kiểu ruột | ruột túi | ruột túi | ruột túi |
Sống đơn độc hay tập đoàn | đơn độc | đơn độc | tập đoàn |

Đặc điểm | mọt ẩm | sun | rận nước | chân kiếm |
Nơi sống | nơi ẩm ướt | biển | nước | nước |
Kích thước | nhỏ | nhỏ | 2mm | rất nhỏ |
Vai trò | Có hại | Giam tốc độ di chuyển của phương tiện giáo thông đường thuỷ | Có hại | Có hại |
2.vai trò của giáp xác
Vai trò thực tiễn | Có lợi | Có hại | Cho ví dụ |
thực phẩm khô, tươi sống hoặc đông lạnh | X | tôm sú, tôm he,.. | |
xuất khẩu | X | Tôm hùm, tôm sú,.. | |
nguyên liệu làm mắm | X | tôm, tép,.. | |
ký sinh gây hại cá | X | chân kiếm kí sinh | |
có hại cho giao thông đường thủy | X | sun |
1.Mọt ẩm
Nơi sống : những chỗ ẩm ướt
Kích thước :nhỏ
Vai trò : có hại
Sun :
Nơi sống : ở biển
Kích thước :nhỏ
Vai trò : giảm tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông đường thủy
Rận nước :
Nơi sống : ở những chỗ có nước
Kích thước : 2mm
Vai trò : có hại
Chân kiếm :
Nơi sống :ở những chỗ có nước
Kich thước : rất nhỏ
Vai trò : có hại
2.
Vai trò thực tiễn | Có lợi | Có hại | Cho ví dụ |
Thực phẩm khô, tươi sống hoặc đông lạnh | x | tôm sú , tôm hẹ | |
Xuất khẩu | x | tôm hùm , tôm sú | |
Nguyên liệu làm mắm | x | tôm , tép , ruốc | |
Ký sinh gây hại cá | x | chân kiếm kí sinh | |
Có hại cho giao thông đường thủy | x | con sun |

thú bay lượn | thú ở nước | thú ở đất | thú sống trong đất | |
mt sống | trên không | dưới nước | trên cạn | trong lòng đất |
di chuyển | bay | bơi | trườn , bò , đi,nhảy | bò , trườn |
kiếm ăn | ăn thịt | ăn thịt , ăn thực vật , động vật phù du , giáp xác nhỏ | ăn thịt , ăn thực vật,ăn tạp | xác thực vật , vi khuẩn, chất mùn |
sinh sản | đa số à đẻ trứng , còn lại đẻ con | chủ yêu là đẻ trứng | chỉ yếu đẻ con | không rõ |
thủy tức ;săn mồi ,nước ngọt,kiểu sâu đo và lộn đầu .Sưa;ăn thịt ,biển ,co bop dù.San ho ;sống bám,bien ,ko di chuyen