Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr :
- Bố thường dặn em: “Muốn học giỏi thì phải siêng năng và chăm chỉ con ạ!”
- Ngôi trường của em rất đẹp.
b) Với từ chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Em với Ngân kết bạn từ năm học mẫu giáo.
- Bạn Hùng có cái mũi hếch trông thật ngộ nghĩnh.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:
Trả lời :
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa, che nắng: nón
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn: lợn
- Có nghĩa là ngại làm việc: lười
b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:
Trả lời :
- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng: đèn
- Trái nghĩa với chê: khen
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …
- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n
Mẫu : bơi lặn — nặn tượng.
Trả lời:
nối tiếp - lối xóm, mười năm - mười lăm, nắm tay - lắm việc, lấm lét - cây nấm, xét nét - lấm lét, la hét - quả na, lô hàng - nô nức...
b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich.
Mẫu: thịt gà - thình thịch
Trả lời:
con nít – chật ních, rối rít – rúc rích, tắc tịt – tịch thu, tít mít – tích cóp,…
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x
- Chỉ thầy thuốc : bác sĩ
- Chỉ tên một loài chim : chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp : xấu
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc
- Trái nghĩa với còn : mất
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc
- Chỉ thầy thuốc: Bác sĩ
- Chỉ tên một loài chim: Chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp: Xấu xí
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr và đặt câu với những tiếng đó.
- Tiếng bắt đầu bằng ch : chả, chát, chán, chanh, chăn, chăm, chân, châm, chậm, chật, chén, chém, chê, chim, chính, chỉ, chín, cho, chong chóng, …
Đặt câu : Bố làm cho em chiếc chong chóng rất đẹp.
- Tiếng bắt đầu bằng tr : tranh, trao, trăng, trắng, trẻ, tre, trễ, trên, tro, trong, trông, trồng, trơn, trúng, trứng, …
Đặt câu : Gà mẹ đang ấp chục trứng tròn.
b) Thi tìm những tiếng có vần uôc hoặc uôt và đặt câu với những tiếng đó.
-Tiếng bắt đầu bằng vần uôc : cuốc, chuộc, buộc, đuốc, ruốc, luộc, thuốc, thuộc, …
Đặt câu : Bố em đang cuốc đất ngoài vườn.
- Tiếng bắt đầu bằng vần uôt : chuột, buột miệng, trắng muốt, nuột nà, ruột, tuột, tuốt, …
Đặt câu : Từ ngày nuôi mèo, nhà em không còn bóng con chuột nào nữa.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Các tiếng bắt đầu bằng r (hoặc d, gi ).
Trả lời:
- Các tiếng bắt đầu bằng r : rang, rác, rau, rán, rách, răng, ren, rét, rèm, rung rinh, rong, rêu, roi, rô, rỗng, rồng, ru, rừng, …
- Các tiếng bắt đầu bằng d : da, dạ, dành, dao, dạo, dặn dò, dẻo, dép, dê , dọc, dỗ, dỗi, dốt, dỡ, du dương, duyên, …
- Các tiếng bắt đầu bằng gi : gia đình, giá đỗ, tự giác, giặc, giặt giũ, giẻ lau, giọng, giỏ, giỗ, giục,…
b) Các tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã ).
- Các tiếng có thanh hỏi : bẩn, biển, bỏng, cải, rẻ, rể, nhỏ, chủ, tủ, tổ, tổng, phở, quả, mở, nổ, mải, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, hoẵng, nghĩ, nhã nhặn, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gãi, gỗ, gỡ, mũ, mũi, …
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x :
- Chỉ thầy thuốc : bác sĩ.
- Chỉ tên một loài chim : chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp : xấu
b) Chứa tiếng có vần ât hay âc :
- Trái nghĩa với còn : mất
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Bắt đầu bằng s hoặc x:
- Các tiếng đầu bằng s : sa , sà, sang, sau, sáng, sách, sạch, sắc, sen, sẻ, sên, son, sông, suối, sơn, …
- Các tiếng đầu bằng x : xa, xã, xanh, xăng, xe, xén, xẻng, xẻ, xếch, xin, xinh, xích, …
b) Có thanh ngã hoặc thanh hỏi:
- Thanh ngã : ngã, ngỡ, nhỡ, vỡ, vẽ, trũng, chõng, chẽ, sẽ, xã, rã, hãi, hũ, nhỡ, những, vững, khẽ, …
- Thanh hỏi : khỉ, khỏe, khổ, sả, sẻ, rẻ, rỉ, mải, mẻ, mỏ, mổ, mở, vẻ, vỏ, vở, nhả, nhỏ, nhổ, nhử, phải, phở,…
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng, …
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi, …
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
- Chứa tiếng có vần ươc : ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước, …
- Chứa tiếng có vần ươt : ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt, …