Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tên cây | Kiểu gân | Kiểu mọc | Lá đơn hay lá kép
|
Cây khế | Gân hình mạng | Mọc đối | Lá kép |
Cây tía tô | Gân hình mạng | Mọc vòng | Lá đơn |
Cây mít | Gân hình mạng | Mọc cách | Lá đơn |
Cây tre | Gân song song | Mọc cách | Lá kép |
help me Đặng Thu Trang Bình Trần Thị Dương Conan Edogawa Nguyễn Phương Thảo Silver bullet Hà Ngân Hà giúp mik với m.n ơi

Số thứ tự | Tên cây | Có mấy lá mọc từ một mấu thân | Kiểu xếp lá |
1 | Cây dâu | 1 | Mọc cách |
2 | Cây dừa cạn | 2 | Mọc đối |
3 | Cây dây huỳnh | 4 | Mọc vòng |

Đặc điểm | Lá mồng tơi (lá đơn) | Lá hoa hồng (lá kép) |
Sự phân nhánh của cuống | - Mỗi lá chỉ có 1 cuống, không phân nhánh | - Mỗi lá có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con |
Lá chét | - Có 1 phiến (lá chét) | - Có nhiều lá chét tương ứng với số cuống con |
Khi lá rụng | - Cuống và lá chét rụng cùng 1 lúc | - Lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau |
Vị trí của chồi nách | - Nằm trên cuống | - Nằm trên cuống chính |

Đặc điểm | Lá mồng tơi (lá đơn) | Lá hoa hồng (lá kép) |
Sự phân nhánh của cuống | Mỗi lá chỉ mang một cuống và không phân nhánh | Mỗi lá có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con |
Lá chét | Chỉ có một phiến (lá chét) | Mỗi cuống con mang một phiến (lá chét) |
Khi lá rụng | Cuống và phiến chết cùng 1 lúc | Lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau |
Vị trí của chồi nách | Ở trên cuống | Ở phía trên cuống chính |

Tên vật mẫu | Đặc điểm hình thái của lá biến dạng | Chức năng của lá biến dạng |
Xương rồng | lá chuyển thành gai | giảm sự thoát hơi nước |
Lá đậu Hà Lan | lá ngọn chuyển thành tuôi | quấn vào trụ lên cao |
Lá mây | lá ngọn chuyển thành gai | bán vào nhau lên cao |
Củ dong ta | lá chuyển thành vẩy | Bảo vệ thân |
Củ hành | Bẹ lá phình to ra | Chứa chất dự trữ |
Cây bèo đất | lá chuyển thành lông tuyến | Bắt mồi |
Cây nắp ấm | lá chuyển thành bình | Bắt mồi |

Hãy liệt kê 5 loại rễ cây mà em đã quan sat được vào bảng sau
STT Tên cây Rễ cọc Rễ Chùm
1 Nha đam ( lô hội ) X
2 Lúa X
3 Bàng X
4 Phượng X
5 Riềng X
Chúc bạn học tốt
1. Cây nhãn: rễ cọc
2. Cây thì là: rễ cọc
3. Cây rau cải: rễ chùm
4. Cây su hào: rễ chùm
5. Cây hành lá: rễ chùm

tên cây | có mấy lá mọc từ 1 mấu thân | kiểu xếp lá | lá đơn/lá kép |
cây khế | 1 | mọc cách | lá đơn |
lá cây bưởi | 1 | mọc cách | lá đơn |
hoa hồng | 1 | mọc cách | lá kép |

Đáp án của mình :
STT : 1 : Xương rồng :
- Đặc điểm hình thái của lá biến dạng : Gai nhọn.
- Chức năng của lá biến dạng : Giảm sự thoát hơi nước .
- Tên lá biến dạng : Lá biến thành gai.
STT : 2 : Lá đậu Hà Lan :
- Đặc điểm hình thái của lá biến dạng : Lá có dạng tua cuốn.
- Chức năng của lá biến dạng : Giúp cây leo lên.
- Tên lá biến dạng : Tua cuốn.
STT : 3 : Lá mây :
- Đặc điểm hình thái của lá biến dạng : Lá có ngọn dạng tay móc.
- Chức năng của lá biến dạng : Giúp cây leo lên.
- Tên lá biến dạng : Tay móc.
STT : 4 : Củ dong ta :
- Đặc điểm hình thái của lá biến dạng : Lá có dạng vảy mỏng màu nâu nhạt.
- Chức năng của lá biến dạng : Che chở, bảo vệ cho chồi của thân rễ.
- Tên lá biến dạng : Lá vảy.
STT : 5 : Củ hành :
- Đặc điểm hình thái của lá biến dạng : Bẹ lá phình to thành vảy dày màu trắng.
- Chức năng của lá biến dạng : Chứa chất dự trữ.
- Tên lá biến dạng : Lá dự trữ.
STT : 6 : Cây bèo đất :
- Đặc điểm hình thái của lá biến dạng : Trên lá có nhiều lông tuyến tiết chất dinh dưỡng.
- Chức năng của lá biến dạng : Bắt và tiêu hóa mồi.
- Tên lá biến dạng : Lá bắt mồi.
STT : 7 : Cây nắp ấm :
- Đặc điểm hình thái của lá biến dạng : Gân lá phát triển thành bình có nắp đậy.
- Chức năng của lá biến dạng : Bắt và tiêu hóa mồi.
- Tên lá biến dạng : Lá bắt mồi.
Bạn thông cảm!!!Vì mình không biết kẻ bảng nên phải viết như vậy!!!
Câu trả lời của mình là :
+ Xương rồng : lá có dạng gai nhọn , giảm sự thoát hơi nước , lá biến thành gai .
+ Đậu Hà Lan : lá ngọn có dạng tua cuốn , giúp cây leo lên cao , tua cuốn .
+ Lá mây : lá ngọn dạng tay có móc , giúp cây bám để leo lên cao , tay móc .
+ Củ dong ta : lá có dạng vảy , bảo vệ cho chồi của thân rễ , lá vảy .
Bèo Nhật Bản
Bưởi