Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

xuyến chi:nhờ động vật
phượng: tự phát tán
xương xông: nhờ gió
bông: tự phát tán
cỏ may: nhờ động vật
STT | Tên loại quả hoặc hạt | Phát tán nhờ gió | Phát tán nhờ động vật | Tự phát tán |
1 | Qủa chò | + | ||
2 | Qủa cải | + | ||
3 | Qủa bồ công anh | + | ||
4 | Qủa ké đầu ngựa | + | ||
5 | Qủa thông | + | ||

Đặc điểm | Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ | Hoa thụ phấn nhờ gió |
Bao hoa | Lớn, có màu sắc sặc sỡ và hương thơm. | Nhỏ, không có màu sắc sặc sỡ và không có hương thơm |
Nhị hoa | Hạt phấn to ,dính, chỉ nhị ngắn | Hạt phấn nhỏ nhẹ, chỉ nhị dài,bao phấn treo lủng lẳng |
Nhụy hoa | Đầu nhụy có chất dính | Đầu nhụy dài, bề mặt tiếp xúc lớn, nhiều lông dính |
Đặc điểm khác | Có hương thơm, mật ngọt | Không có hương thơm, hoa thường nằm ở phần ngọn cây, giúp nhận được nhiều gió, tác động mạnh hơn. |

ĐẶC ĐIỂM | HOA THỤ PHẤN NHỜ SÂU BỌ | HOA THỤ PHẤN NHỜ GIÓ |
Bao hoa | Màu sắc sặc sỡ | Bao hoa tiêu giảm, ko có màu sắc sặc sỡ |
Nhị hoa | Hạt phấn to và có gai | Chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều, nhỏ và nhẹ |
Nhuỵ hoa | Đầu nhuỵ có chất dính | Đầu nhụy có lông dính |
Đặc điểm khác | Có hương thơm, mật ngọt | Nằm tập trung ở đầu ngọn cây |
Tic giùm nha!^^
Đặc điểm |
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ |
Hoa thụ phấn nhờ gió |
Bạo hoa |
lớn, có màu sắc sặc sỡ và hương thơm |
nhỏ, không có màu sắc sặc sỡ và không có hương thơm |
Nhị hoa |
hạt phấn to ,dính, chỉ nhị ngắn |
hạt phấn nhỏ nhẹ, chỉ nhị dài,bao phấn treo lủng lẳng |
Nhuỵ hoa |
đầu nhụy có chất dính |
đầu nhụy dài, bề mặt tiếp xúc lớn, nhiều lông dính |
Đặc điểm khác |
|
|

Đặc điểm |
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ |
Hoa thụ phấn nhờ gió |
Bao hoa |
Lớn, có màu sắc sặc sỡ và hương thơm. |
Nhỏ, không có màu sắc sặc sỡ và không có hương thơm |
Nhị hoa |
Hạt phấn to ,dính, chỉ nhị ngắn |
Hạt phấn nhỏ nhẹ, chỉ nhị dài,bao phấn treo lủng lẳng |
Nhụy hoa |
Đầu nhụy có chất dính |
Đầu nhụy dài, bề mặt tiếp xúc lớn, nhiều lông dính |
Đặc điểm khác |
Có hương thơm, mật ngọt |
Không có hương thơm, hoa thường nằm ở phần ngọn cây, giúp nhận được nhiều gió, tác động mạnh hơn. |
Đặc điểm | Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ | Hoa thụ phấn nhờ gió | ||
Bao hoa |
|
nhỏ, không có màu sắc sặc sỡ và hương thơm | ||
Nhị hoa | hạt phấn to, dính, chỉ nhị ngắn | hạt phấn nhỏ nhẻ, chỉ nhị dài, bao phần treo lủng lẳng | ||
Nhụy hoa | đầu nhụy có chất dính | đầu nhụy dài bề mặt tiếp xúc lớn, nhiều lông dính | ||
Đặc điểm khác |

Hoa số mấy | Tên cây | Các bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa (nhị/nhụy) | Thuộc nhóm hoa nào? |
1 | Hoa dưa chuột | Nhụy | Hoa đơn tính |
2 | Hoa liễu | Nhị | Hoa đơn tính. |
3 | Hoa cây táo | Nhị và nhụy | Hoa luỡng tính |
4 | Hoa khoai tây | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
5 | Hoa cam | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
6 | Hoa bưởi | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
7 | Hoa ổi | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
8 | Hoa đu đủ | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
9 | Hoa lúa | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
Hoa số mấy |
Tên cây |
Các bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa
|
Thuộc nhóm hoa nào? | ||
1 | Hoa dưa chuột |
|
Hoa đơn tính | ||
2 | Hoa dưa chuột |
|
Hoa đơn tính | ||
3 | Hoa cải |
|
Hoa lưỡng tính | ||
4 | Hoa bưởi |
|
Hoa lưỡng tính | ||
5 | Hoa liễu |
|
Hoa đơn tính | ||
6 | Hoa liễu |
|
Hoa đơn tính | ||
7 | Hoa cây khoai tây |
|
Hoa lưỡng tính | ||
8 | Hoa táo tây |
|
Hoa lưỡng tính |

Đặc điểm | Lá mồng tơi (lá đơn) | Lá hoa hồng (lá kép) |
Sự phân nhánh của cuống | Mỗi lá chỉ mang một cuống và không phân nhánh | Mỗi lá có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con |
Lá chét | Chỉ có một phiến (lá chét) | Mỗi cuống con mang một phiến (lá chét) |
Khi lá rụng | Cuống và phiến chết cùng 1 lúc | Lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau |
Vị trí của chồi nách | Ở trên cuống | Ở phía trên cuống chính |