Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

stt | Đặc điểm đại diện | sán lông | sán lá gan | ý nghĩa thích nghi |
1 | Mắt | phát triển | tiêu giảm | thích nghi đời sóng khác |
2 | lông bơi | phát triển | tiêu giảm | do ký sinh không di chuyển |
3 | Giác bám | Không có | phát triển | bám vào vật chủ |
4 | cơ quan tiêu hóa | bình thường | phát triển | hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng |
5 | cơ quan sinh dục | bình thường | phát triển | phát triển mạnh |

Câu hỏi của Bùi Tiến Hiếu - Sinh học lớp 7 | Học trực tuyến
Mình làm ở đây rồi nhé

Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).
Đặc điểm | Thủy Tức | Sán lá gan | Giun đũa |
1. Cơ thể đối xứng. | + | + | + |
2. Cơ thể không đối xứng. | - | - | - |
3. Có giác bám ở miệng. | - | + | + |
4. Sống kí sinh. | - | + | + |
5. Sinh sản vô tính. | - | - | + |
6. Sinh sản hữu tính. | + | + | - |
7.Phát triển qua ấu trùng. | - | + | + |
8. Sống tự do. | + | - | - |
9. Có lỗ hậu môn. | - | - | + |
10. Ruột phân nhánh. | - | + | - |

Tên cơ quan | Nhận xét và nêu vai trò |
Mang(hệ hô hấp) | Nằm dưới xương nắp mang,trong phần đầu,gồm các lá mang gắn vào các xương cung mang có vai trò trao đổi khí |
Thực quản, dạ dày, ruột, gan(hệ tiêu hoá) | Phân hoá rõ rệt,gan tiết mật giúp cho sự tiêu hoá thức ăn |
Bóng hơi | Nằm sát cột sống,giúp cho cá chìm nổi dễ dàng trong nước |
Thận(hệ bài tiết) | Máu tím đỏ,nằm sát cột sống.Lọc từ máu các chất không cần thiết để thải ra ngoài. |
Tuyến sinh dục, ống sinh dục(hệ sinh sản) |
-Cá đực:2 dải tinh hoàn màu trắng -Cá cái:có buồng trúng màu vàng |
Bộ não(hệ thần kinh) |
Nằm trong hộp sọ,ngoài ra còn có tuỷ sống nằm trong các cung đốt sống,điều khiển điều hoà hoạt động của cá |
Vị trí và chức năng của các nội quan cá chép được trình bày ở bảng sau :
Tên cơ quan | Nhận xét vị trí và nêu vai trò |
Mang | Nằm dưới xương nắp mang trong phần đầu, gồm các lá mang ngắn vào các xương cung mang, có vai trò trao đổi khí. |
Tim | Nằm phía trước khoang thân, ứng với vây ngực, co bóp để thu và đẩy máu vào động mạch, giúp cho sự tuần hoàn máu. |
Thực quản, dạ dày, ruột, gan | Phân hóa rõ rệt thành thực quản, dạ dày, ruột, có gan tiết mật giúp cho sự tiêu hóa thức ăn được tốt. |
Bóng hơi | Trong khoang thân, sát cột sống, giúp cá chìm nổi dễ dàng trong nước. |
Thận | Hai thận giữa màu tím đỏ, sát cột sống. Lọc từ máu các chất không cần thiết để thải ra ngoài |
Tuyến sinh dục, ống sinh dục | Trong khoang thân, ở cá đực là 2 dải tinh hoàn dài, ở cá cá là 2 buồng trứng phát triển trong mùa sinh sản. |
Bộ não | Não nằm trong hộp sọ, nối với tủy sống nằm trong các cung đốt sống. Điều khiển, điều hòa hoạt động của cá. |

Trong các hệ cơ quan trên chỉ có hệ sinh dục là thích nghi với đời sống dưới nước còn các hệ còn lại là thích nghi với đời sống trên cạn, Phần đặc điểm em xem trong bảng ở SGK trang 118 nha bn

STt | ĐV có đặc điểm tương ứng Đặc điểm cần quan sát | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạo của vỏ | 3 | 3 | 1 |
2 | Số chân (hay tua) | 1 | 1 | 2+8 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Có |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | Có | 0 |
6 | Dạ dày, ruột, gan, túi mực,.. | Có | Có | Có |

Trong các hệ cơ quan trên chỉ có hệ sinh dục là thích nghi với đời sống dưới nước còn các hệ còn lại là thích nghi với đời sống trên cạn, Phần đặc điểm em xem trong bảng ở SGK trang 118 nha!
Đặc điểm
Tiêu hoá: Miệng có lưỡi có thể phóng ra bắt mồi Có dạ dày lớn, ruột ngắn, gan mật lớn, có tuyến tụy
Hô hấp :Hô hấp bằng da và phổi. Chủ yếu hô hấp bằng da
Tuần hoàn :Tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha Bài tiết :Thận lọc nước tiểu đưa xuống bóng đái, thải ra ngoài qua lỗ huyệt
Thần kinh : Não trước có thùy thị giác phát triển Tiểu não kém phát triển
Sinh dục : Ếch đực k có cơ quan giao phối , Ếch cái thụ tinh ngoài, đẻ trứng
----------------------------- CHÚC BẠN HỌC TỐT ---------------------------------
kcj nhé Bùi Tiến Hiếu