Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Những đứa trẻ phải tự xoay sở một mình phải chịu đựng điều gì nhất khi ở nhà một mình?
A. Tiredness (n): sự mệt mỏi
B. Boredom (n): sự chán nản
C. Loneliness (n): sự cô đơn
D. Fear (n): nỗi sợ hãi
Thông tin: Fear was the biggest problem faced by children at home alone.
Tạm dịch: Nỗi sợ hãi là vấn đề lớn nhất mà những đứa trẻ ở nhà một mình phải đối mặt.
Chọn D

Đáp án D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Trẻ em với những chum chìa khóa nhà bị ảnh hưởng từ điều gì nhiều nhất khi ở nhà một mình?
A. mệt mỏi B. chán nản C. sự cô đơn D. sợ hãi
Dẫn chứng:
Fear was the biggest problem faced by children at home alone.

Rất khó để tìm ra được số lượng những đứa trẻ ở nhà một mình bởi vì ______.
A. có rất nhiều đứa trẻ như vậy trên thế giới
B. phần lớn bố mẹ đều lưỡng lự thừa nhận rằng họ để con ở nhà một mình
C. chúng trốn ở trong những phòng tắm đứng hoặc dưới gầm giường
D. chúng không cung cấp thông tin về bản thân chúng vì lí do an toàn
Thông tin: Most parents are slow to admit that they leave their children alone.
Tạm dịch: Phần lớn bố mẹ lưỡng lự thừa nhận rằng họ để con ở nhà một mình.
Chọn B

Đáp án B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Lynette Long đã hiểu được về các vấn đề của những đứa trẻ đó bằng cách_____
A. đi thăm nhà của chứng B. nói chuyện với chúng
C. truyền tải các câu hỏi D. phỏng vấn cha mẹ chúng
Dẫn chứng:
She and her husband began talking to the children who had keys.

Đáp án A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Cụm từ "latchkey children" trong đoạn văn có nghĩa là những đứa trẻ_______
A. tự chăm sóc bản thân trong khi bố mẹ chúng không ở nhà
B. đóng cửa bằng chìa khóa và tự xem TV
C. thích mang chốt và chìa khóa với chúng ở khắp mọi nơi
D. bị khóa trong nhà với chốt và chìa khóa
Dẫn chứng:
They are called “latchkey children”. They are children who look after themselves while their parents work.
Cụm từ “latchkey children” trong bài đọc chỉ những đứa trẻ ______..
Thông tin: They are called “latchkey children”. They are children who look after themselves while their parents work.
Tạm dịch: Chúng được gọi là “latchkey children”. Chúng là những đứa trẻ phải tự chăm sóc bản thân khi bố mẹ chúng đi làm.
Chọn A