Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án D
flow from (v): chảy từ, bắt nguồn từ.
Các đáp án còn lại:
A. floats (v): nổi.
B.find (v): tìm ra.
C. flies (v): bay.
Dịch: Nước nóng và lạnh chảy từ các ống dẫn bẩn thỉu nay đã mãi biến mất

Đáp án B
Which- Đại từ quan hệ chỉ vật, đóng chức năng vừa làm chủ ngữ, vừa làm tân ngữ.
“which” ở đây thay thế cho “modern flats and houses”
Các đáp án còn lại.
A. where- ĐTQH chỉ nơi chốn.
C. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữu, đi cùng với danh từ.
D. who- ĐTQH chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
Dịch: Ngày nay, hầu hết chúng ta đều đang sống trong những căn nhà hiện đại, có điều hòa để làm mát và máy sưởi để làm ấm khi cần

Đáp án C
down the drains (thành ngữ): đổ sông đổ biển, biến mất mãi mãi.
Dịch: Nước nóng và lạnh chảy từ các ống dẫn bẩn thỉu nay đã mãi biến mất.

Đáp án D
make fire= đốt lửa
Các đáp án còn lại:
A. flames (n+v): ngọn lửa,cháy bùng lên. (Không đi với “make”)
B. food (n): thức ăn.
C. furnaces (n): lò sưởi.
Dịch: Để sưởi ấm, họ đã phải đốt lửa ngay bên trong ngôi nhà.
Đáp án A
long ago: rất lâu về trước, thời xa xưa.
Dịch: Ngày xưa, con người không có sẵn nước trong sinh hoạt, không có cả đèn điện