Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
(Bạn ơi! bạn gõ sai câu hỏi rồi, mình sửa một chút nhé!:3)
Sửa: Biết tính trạng hình dạng của thân chỉ do một nhân tố di truyền quy định, quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
-----------------------------------
Quy ước gen: A: thân cao a : thân thấp
Cây thân cao thuần chủng có kiểu gen AA
Cây thân thấp có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:
P: thân cao x thân thấp
AA ; aa
GP: A ; a
F1: - Kiểu gen : Aa
-Kiểu hình: 100% thân cao
F1xF1: Aa x Aa
\(G_{F_1}:\)\(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\) ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)
F2: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 75% thân cao : 25% thân thấp
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Qui ước gen: A: thân cao a: thân thấp
Sơ đồ lai:
P: Thân cao(AA) x Thân thấp(aa)
GP: A; a
F1: Aa (100% thân cao)
b) Sơ đồ lai:
F1 lai phân tích: Thân cao(Aa) x Thân thấp(aa)
GP: A; a ; a
FB: Aa : aa ( 1 thân cao : 1 thân thấp)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a. Cao thuần chủng (AA) lai thân thấp (aa) cho ra F1 100% thân cao
b. Nếu cho F1 tự thụ phấn F2 có tỉ lệ
TLKG: 1AA:2Aa:1aa
TLKH: 3 cao: 1 thấp
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Quy ước gen: A cao > a thấp
a) TH1: P: AA (thân cao) x AA (thân cao)
G(P):A__________A
F1: AA (100%)__Thân cao(100%)
TH2: P: AA(Thân cao) x Aa(Thân cao)
G(P):A__________(1/2A:1/2a)
F1:1/2AA:1/2Aa(100% thân cao)
TH3: P: Aa (Thân cao) x Aa (Thân cao)
G(P):(1/2A:1/2a)___(1/2A:1/2a)
F1: 1/4AA:2/4Aa:1/4aa (3/4 Thân cao:1/4 thân thấp)
b) TH1: F1 lai phân tích: AA (Thân cao) x aa (thân thấp)
G(F1): A____________________a
F2: Aa(100%)_Thân cao(100%)
TH2: F1 lai phân tích: Aa (thân cao) x aa (thân thấp)
G(F1): (1/2A:1/2a)_____________a
F2: 1/2Aa:1/2aa (50% thân cao: 50% thân thấp)
Tham khảo
Quy ước gen: A cao > a thấp
a) TH1: P: AA (thân cao) x AA (thân cao)
G(P):A__________A
F1: AA (100%)__Thân cao(100%)
TH2: P: AA(Thân cao) x Aa(Thân cao)
G(P):A__________(1/2A:1/2a)
F1:1/2AA:1/2Aa(100% thân cao)
TH3: P: Aa (Thân cao) x Aa (Thân cao)
G(P):(1/2A:1/2a)___(1/2A:1/2a)
F1: 1/4AA:2/4Aa:1/4aa (3/4 Thân cao:1/4 thân thấp)
b) TH1: F1 lai phân tích: AA (Thân cao) x aa (thân thấp)
G(F1): A____________________a
F2: Aa(100%)_Thân cao(100%)
TH2: F1 lai phân tích: Aa (thân cao) x aa (thân thấp)
G(F1): (1/2A:1/2a)_____________a
F2: 1/2Aa:1/2aa (50% thân cao: 50% thân thấp)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a/KG của Ptc:thân cao: AA
thân thấp:aa
b/Sđl:
P: AA(cao) x aa(thấp)
GP: A a
F1: Aa(100%cao)
F1xF1: Aa(cao) x Aa(cao)
GF1: A,a A,a
KG F2: 1AA:2Aa:1aa
KH F2: 3 cao:1 thấp
(Có gì sai sót mong bn thông cảm ạ)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
`-` Vì `F_1` thu được toàn đậu thân cao `->` Thân cao là tính trạng trội
`*` Quy ước kiểu gen:
`+` `A:` thân cao
`+` `a:` thân thấp
`-` Vì `F_2` thu được tỉ lệ `3` thân cao `:1` thân thấp `->` `F_1: Aa xx Aa`
`=> P: A``A xx aa`
`*` Sơ đồ lai:
\(P:AA\times aa\)
\(G_P:\) A a
\(F_1:Aa\) `->` `100%` thân cao
\(F_1:Aa\times Aa\)
\(G:\) A,a A,a
\(F_2:\) \(AA:Aa:Aa:aa\)
\(TLKH:1AA:2Aa:1aa\)
\(TLKH:3\) thân cao `:1` thân thấp.
Qui ước gen: A: thân cao a: thân thấp
Sơ đồ lai:
P: Thân cao(AA) x Thân thấp(aa)
GP: A ; a
F1: Aa (100% thân cao)
F1xF1: Thân cao x Thân cao
Aa x Aa
GF1: A ; a ; A ; a
F2: 1AA:2Aa:1aa
3 Thân cao : 1 thân thấp