Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu này mik đã trả lời cho bạn cách đây 14 giờ rùi mà:
Quy ước gen
A : đuôi thẳng , a : đuôi cong
a) Sơ đồ lai
P : AA x aa
Đuôi thẳng Đuôi cong
G : A a
F1 : 100% Aa
100% đuôi thẳng
F1xF1 : Aa x Aa
G : A,a A,a
F2 : 1 AA : 2 Aa : 1 aa
Kiểu hình : 3 đuôi thẳng : 1 đuôi cong
b. Đuôi thẳng giao phối tự do
F2: ( 1313 AA : 2323 Aa ) x ( 1313 AA : 2323 Aa )
G: ( 2323 A : 1313 a ) ( 2323 A : 1313 a )
F3: 4949 AA : 4949 Aa : 1919 aa
Kiểu hình : 88 đuôi thẳng : 11 đuôi cong

Quy ước gen
A : đuôi thẳng , a : đuôi cong
a) Sơ đồ lai
P : AA x aa
Đuôi thẳng Đuôi cong
G : A a
F1 : 100% Aa
100% đuôi thẳng
F1xF1 : Aa x Aa
G : A,a A,a
F2 : 1 AA : 2 Aa : 1 aa
Kiểu hình : 3 đuôi thẳng : 1 đuôi cong
b. Đuôi thẳng giao phối tự do
F2: ( 1313 AA : 2323 Aa ) x ( 1313 AA : 2323 Aa )
G: ( 2323 A : 1313 a ) ( 2323 A : 1313 a )
F3: 4949 AA : 4949 Aa : 1919 aa
Kiểu hình : 88 đuôi thẳng : 11 đuôi cong

1. Giải thích kết quả và lập sơ đồ lai.
Xét kết quả ở F1 có: \(\frac{45}{16}\), xấp xỉ 3 lông xù : 1 lông thẳng.
F1 có tỉ lệ của định luật phân tính.
Suy ra lông xù là tính trạng trội hoàn toàn so với lông thẳng.
Qui ước: A: lông xù, a lông thẳng
F1 có tỉ lệ 3:1 => P đều mang kiểu gen dị hợp Aa (lông xù).
Sơ đồ lai:
P: Aa (lông xù) x Aa (lông thẳng)
GP: A, a A, a
F1: 1AA : 2Aa : 1aa
Kiểu hình: 3 lông xù : 1 lông thẳng.
2. Chuột F1 có lông xù giao phối với nhau:
Chuột lông xù F1 thu được ở phép lai trên có kiểu gen AA hoặc Aa. Nếu cho chúng giao phối với nhau, có 3 phép lai F1 xảy ra là: F1: AA x AA, F1: Aa x Aa, F1: AA x Aa.
Sơ đồ lai 1: Nếu F1: AA (lông xù) x AA (lông xù)
GF1: A A
F2: AA
Kiểu hình: 100% lông xù
Sơ đồ lai 2: Nếu F1: Aa (lông xù) x Aa (lông xù)
GF1: A, a A, a
F2: 1AA : 2Aa : 1aa
Kiểu hình: 3 lông xù : 1 lông thẳng
Sơ đồ lai 3: Nếu F1: AA (lông xù) x Aa (lông xù)
GF1: A A, a
F2: 1AA : 1Aa
Kiểu hình: 100% lông xù

Sa, Gọi gen A quy định tính trạng đuôi cong
Gen a quy định tính trạng đuôi thẳng
Gọi gen B quy định tính trạng lông xám
Gen b quy định tính trạng lông trắng
Chuột lông xám đuôi cong thuần chủng --> Kiểu gen AABB
Chuột lông trắng, đuôi thẳng thuần chủng --> Kiểu gen aabb
Ta có sơ đồ lai như sau:
P : ♂ Lông xám đuôi cong ✖ ♀Lông trắng đuôi thẳng
( AABB) (aabb)
G/P : AB ; ab
F1 : 100% AaBb ( Lông xám đuôi cong )
b, Xét riêng từng cặp tính trạng
* Về màu lông
Tỉ lệ lông xám/ lông trắng = 37,5 % + 37,5%/12,5% + 12,5% = 3/1
--> Kết quả tuân theo quy luật phân ly độc lập của Men-đen
--> Bố và mẹ có kiểu gen dị hợp
--> Kiểu gen: Aa X Aa
* Về hình dạng đuôi:
Tỉ lệ đuôi cong/ đuôi thẳng = 37,5% + 12,5%/ 37,5% + 12,5% = 1/1
--> Đây là kết quả của phép lai phân tích
--> Bố hoặc mẹ có kiểu gen đồng hợp còn lại là dị hợp
--> Kiểu gen: Bb X bb
Xét chung kiểu gen P : ♂AaBb X ♀Aabb
Sơ đồ lai:
F1 x F1 : ♂ Lông xám đuôi cong X ♀ Lông xám đuôi thẳng
( AaBb) ( Aabb)
G/F1 : AB, Ab, aB, ab ; Ab, ab
F2 : 3 A_B_ : 3 A_ bb : 1 aaBb : 1 aabb
(Kiểu hình giống như đề bài nhé)

F2: 3 ngắn : 1 dài
=> ngắn trội hoàn toàn so với dài
qui ước: A: ngắn; a : dài
=> F1: Aa x Aa
F1 đồng lọat ngắn => P thuần chủng
P : AA ( ngắn) x aa (dài)
G A a
F1: Aa (100% ngắn)
F1xF1: Aa (ngắn) x Aa (ngắn)
G A, a A, a
F2: 1AA :2Aa :1aa
KH: 3 ngắn : 1 dài
b) F1 lai ptich
F1: Aa (ngắn) x aa (Dài)
G A, a a
Fa: 1Aa :1aa
Kh : 1 ngắn : 1 dài

`-` Vì `F_1` thu được chuột đen, lông dài nên chuột đen, lông dài trội hoàn toàn so với chuột trắng, lông ngắn.
`*` Quy ước kiểu gen:
`+` `A`: đen
`+` `a`: trắng
`+` `B`: lông dài
`+` `b`: lông ngắn
`-` Vì `F_1` thu được chuột đen, lông dài `->` Giống thuần chủng
`=>` `P`: `A``ABB` `xx` `aab``b`
`*` Sơ đồ lai:
`P:` `A``ABB` `xx` `aab``b`
`G_P:` `AB` `ab`
`F_1:` `AaBb` `->KG`
`KH: 100%` chuột đen, lông dài
`F_1` tự giao phối: `AaBb` `xx` `AaBb`
`G:` | `F_1` | `AB` | `Ab` | `aB` | `ab` |
`AB` | `A``ABB` (đen, dài) | `A``ABb` (đen, dài) | `AaBb` (đen, dài) | `AaBb` (đen, dài) | |
`F_2:` | `Ab` | `A``ABb` (đen, dài) | `A``Ab``b` (đen, ngắn) | `AaBb` (đen, dài) | `Aab``b` (đen, ngắn) |
`aB` | `AaBB` (đen, dài) | `AaBb` (đen, dài) | `aaBB` (trắng, dài) | `aaBb` (trắng dài) | |
`ab` | `AaBb` (đen, dài) | `Aab``b` (đen ngắn) | `aaBb` (trắng, dài) | `aab``b` (trắng, ngắn) |
`TLKG: 1A``ABB: 2A``ABb:2AaBB: 4AaBb:1A``Ab``b:2Aab``b:1aaBB:2aaBb:1aab``b`
`TLKG: 9` chuột đen, lông dài `:3` chuột đen, lông ngắn `:3` chuột trắng, lông dài `:1` chuột trắng, lông ngắn.
Quy ước gen
A : đuôi thẳng , a : đuôi cong
a) Sơ đồ lai
P : AA x aa
Đuôi thẳng Đuôi cong
G : A a
F1 : 100% Aa
100% đuôi thẳng
F1xF1 : Aa x Aa
G : A,a A,a
F2 : 1 AA : 2 Aa : 1 aa
Kiểu hình : 3 đuôi thẳng : 1 đuôi cong
b. Đuôi thẳng giao phối tự do
F2: ( 1313 AA : 2323 Aa ) x ( 1313 AA : 2323 Aa )
G: ( 2323 A : 1313 a ) ( 2323 A : 1313 a )
F3: 4949 AA : 4949 Aa : 1919 aa
Kiểu hình : 88 đuôi thẳng : 11 đuôi cong