Chinh phục Đấu trường Tri thức OLM hoàn toàn mới, xem ngay!
🔥 Tặng ngay trọn bộ khóa ôn thi khi mua VIP
🔥 Nhận ngay bộ tài nguyên giảng dạy "3 trong 1" khi mua VIP
Bộ GD&ĐT cấm dạy thêm: Giải pháp nào dành cho nhà trường và giáo viên?
🔥 Xem ngay Bộ đề kiểm tra giữa kỳ II năm học 2024 - 2025
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực F → thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là
A. 40π cm/s
B. 9 cm/s
C. 20π cm/s
D. 20π 3 cm/s
một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 10g gắn với lò xo có độ cứng 10N/m dao động điều hòa trên mặt sàn nhẵn nằm ngang với phương trình x=10cos ωt (cm), vào thời điểm t vật chịu tác dụng của lực F hướng dọc theo trục của lò xo và có độ lớn không đổi F=0,6N sau thời điểm đó vật dao động trên quỹ đạo có chiều dài 16cm. Vật bắt đầu chịu tác dụng của lực F khi nó cách gốc O một khoảng bằng?A. 8cm B. 6cmC. 4cm D. 5cm
Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ?Đặc điểm lực đàn hồi của lò xo là:
Có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo.
Có độ lớn tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
Có phương thẳng đứng.
Chỉ xuất hiện khi lò xo bị biến dạng.
Một hộp phấn nằm yên trên bàn là do:
Chỉ chịu tác dụng của của trọng lực.
Chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Chịu tác dụng của 2 lực không cân bằng.
Không chịu tác dụng của lực nào.
Lấy hai tờ giấy, một để phẳng, một vo tròn lại. Thả chúng từ cùng một độ cao, quan sát chuyển động của chúng. Kết luận nào sau đây là đúng ?
Tờ giấy bị vo tròn nặng hơn nên rơi nhanh hơn.
Diện tích bề mặt của vật càng lớn, trọng lượng của vật càng giảm nên vật rơi càng chậm.
Tờ giấy để phẳng không rơi theo phương thẳng đứng vì thế lực hút của Trái Đất không nhất thiết phải có phương thẳng đứng.
Tờ giấy để phẳng chịu lực cản của không khí lớn hơn nên rơi chậm hơn.
Quả bóng chứa khí nhẹ bay lên được là nhờ:
Trọng lực của quả bóng.
Lực đẩy lên cao của không khí.
Lực căng của khí trong quả bóng.
Lực hút xuống của Trái Đất.
Nhân viên cung cấp nước nói: “Đồng hồ nước của gia đình em tháng này đo được lượng nước tiêu thụ là 25 khối”. Vậy 25 khối nước có thể tích là:
2500 lít
250 lít
25000 lít
25 lít
Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào không xuất hiện hai lực cân bằng ?
Hộp phấn nằm yên trên bàn.
Xe đạp đang xuống dốc.
Đèn chùm treo trên trần nhà.
Thuyền nằm yên trên mặt hồ nước.
Ngoài chức năng để đo lực thì lực kế có thể sử dụng làm dụng cụ đo đại lượng nào khác trong các đại lượng sau đây:
Thể tích
Chiều dài
Chiều cao
Khối lượng
Treo 1 vật có khối lượng là 100g thì lò xo dãn ra 2cm. Trong giới hạn đàn hồi, nếu treo vật có trọng lượng là 1,5N thì lò xo giãn ra là ……… cm.
1,33
3,5
3
0,75
Trên một lực kế có ghi 5N. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 chia làm 10 phần. Vậy giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của lực kế là:
5N; 0,5N
5N; 10N
5N; 0,1N
5N; 2N
Treo các vật nặng lần lượt vào một lò xo như hình vẽ. Lần treo đầu, lực đàn hồi tác dụng vào vật là thì độ biến dạng của lò xo là x (cm). Lần treo thứ 2, lực đàn hồi tác dụng vào vật là thì độ biến dạng là 2x (cm). Khi đó, độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên quả nặng trong hai lần là:
1c , 2b , 3d , 4b , 5c , 6b , 7d , 8d
câu 9 vs cau 10 thi đáp án là mấy
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Kéo vật nặng xuống về phía dưới, cách vị trí cân bằng 5\(\sqrt{2}\) (cm) và truyền cho nó vận tốc 20π\(\sqrt{2}\) (cm/s) thi vật nặng dao động điều hòa với tần số 2(Hz). Cho g = 10(m/s2); π2 = 10. Tính cơ năng của con lắc.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
A. 2 π 3 m k
B. π 6 m k
C. π 3 m k
D. 4 π 3 m k
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cần bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết F 1 + 3 F 2 + 6 F 3 = 0 . Lấy g = 10 m / s 2 . Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,46
B. 1,38
C. 1,27
D. 2,15
Một con lắc lò xo, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trùng với trục lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11 3 s là
A. 0,123 N
B. 0,5 N
C. 10 N
D. 0,2 N
Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 100 g. Chọn trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Cho con lắc đó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thu được đồ thị theo thời gian của thế năng đàn hồi như hình vẽ. Lấy g = π 2 m / s 2 = 10 m / s 2 . Vật dao động điều hòa với phương trình
A. x = 6 , 25 cos ( 2 π t - π 3 ) c m
B. x = 12 , 5 cos ( 4 π t - π 3 ) c m
C. x = 12 , 5 cos ( 2 π t + π 3 ) c m
D. x = 6 , 25 cos ( 4 π t + π 3 ) c m
Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m / s 2 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W đ h của lò xo vào thời gian t (mốc thời gian là khi lò xo không bị biến dạng). Độ cứng của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 28 N/m
B. 10 N/m
C. 24 N/m
D. 20 N/m
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 = 10 m / s 2 . Biết trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động của vật
A. x = 8cos(4πt + π/3) cm
B. x = 8cos(4πt - π/3) cm
C. x = 10cos(5πt+ π/3) cm
D. x = 10cos(5πt - 2π/3) cm