Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) dấu hiệu là số thời gian làm một bài tập vật lí của 30 hs. lớp có 30 hs làm bài
b)
GIÁ TRỊ (n) | 6 | 7 | 8 | 9 | 11 | 16 |
TẦN SỐ (x) | 4 | 6 | 9 | 4 | 5 | 2 |
(N=30)
nhận xét:
giá trị lớn nhất:16
giá trị nhỏ nhất:6
giá trị có tần số lớn nhất:8
giá trị có tần số nhỏ nhất :16
số các giá trị:30

Bài 1:
a/ Dấu hiệu Thời gian làm 1 bài toán của mỗi học sinh lớp 7
b/ Lập bảng “ tần số”
Gía trị (x) | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 14 | |
Tần số (n) | 4 | 3 | 9 | 7 | 4 | 3 | N=30 |
c/ Tính số trung bình cộng .
\(X=\dfrac{5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3}{30}=8,6\)
d/ Mốt của dấu hiệu:8

tham khảo:
a) Bảng trên được gọi là bảng lệt kê giá trị của dấu hiệu
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh
b)
x : 5 7 8 9 10 14
n: 4 4 7 8 4 3 N=30
Số trung bình cộng: 5.4+7.4+8.7+9.8+10.4+14.3/30=258/30=8,6
c) Mốt là 9
Nhận xét:
- Tổng số thời gian của dấu hiệu là
- Thời gian làm bài tập nhanh nhất là 14 phút, chậm nhất là 5 phút
- Thời gian làm xong bài tập trong 9 phút chiếm tỉ lệ cao
d)

refer
a) Bảng trên được gọi là bảng lệt kê giá trị của dấu hiệu
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh
b)
x : 5 7 8 9 10 14
n: 4 4 7 8 4 3 N=30
Số trung bình cộng: 5.4+7.4+8.7+9.8+10.4+14.3/30=258/30=8,6
c) Mốt là 9
Nhận xét:
- Tổng số thời gian của dấu hiệu là
- Thời gian làm bài tập nhanh nhất là 14 phút, chậm nhất là 5 phút
- Thời gian làm xong bài tập trong 9 phút chiếm tỉ lệ cao

a) Dấu hiệu ở đây là : Thời gian giải một bài toán của học sinh
Số các giá trị của dấu hiệu : 40
b) Bảng "tần số" :
Thời gian giải một bài toán(phút) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số(n) | 3 | 6 | 5 | 7 | 10 | 4 | 5 | N = 40 |
Nhận xét :
+) Thời gian giải một bài toán của 40 học sinh chỉ nhận 7 giá trị khác nhau
+) Người giải nhanh nhất là 4 phút(có 3 học sinh)
+) Người giải chậm nhất là 8 phút(có 10 học sinh)