Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Diễn tả điều kiện không có thật ở QK, dùng câu điều kiện loại III
Dựa vào ngữ nghĩa à chọn D
Dịch: Nếu không bị tai nạn trên đường sáng nay, Rose đã không bị muộn học
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có up to ears in sth = up to sb’s eyes in sth: bận rộn với cái gì
Dịch: Tôi không thể ra ngoài vào sáng nay. Tôi rất bận rộn với đống báo cáo.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Cấu trúc: No sooner + had + S + PII … than + S + V (past) …: vừa mới… thì…
Dịch: Tên trộm vừa mới chạm vào chiếc xe thì chuông cảnh báo reo lên
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Kiến thức: Đảo ngữ với No sooner...than...( ngay khi...thì...)
No sooner had + S + Ved/ V3 than S + Ved/ V2
Tạm dịch: Ngay khi tên trộm chạm vào ô tô của tôi thì chuông báo động reo lên.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích: Công thức: have trouble + Ving (có vấn đề về)
Tạm dịch: Sáng nay John đi muộn vì anh ấy có vấn đề khi khởi động ô tô.
Chọn B
Đáp án C
Giải thích:
A. come on: tiếp tục
B. ring out: được nghe thấy to và rõ ràng
C. go off: (born) nổ, (đồng hồ báo thức) kêu
D. turn on: bật lên
Dịch nghĩa: Tôi bị muộn vì đồng hồ báo thức của tôi không kêu vào sáng nay.