Mark the letter A, B, C, or D onyour answer sheet to indicate the wo...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

upmarket (adj): cao cấp hơn, chất lượng cao hơn và giá đắt hơn

cheap and poor quality: rẻ và chất lượng kém

high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ, cao cấp

trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang

brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ

=> upmarket >< cheap and poor quality

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng tôi có thể mặc quần jean đi phỏng vấn xin việc hay không, tôi có cần một thứ gì đó cao cấp hơn không?

Chọn A