Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án : B
Khi liệt kê động từ, trước “and” là dạng động từ gì thì sau nó là dạng động từ ấy.ở đây, trước “and” là dạng V (organize) thì sau nó cũng phải là V -> think. Dịch: Khả năng làm việc chăm chỉ, theo định hướng và suy nghĩ độc lập là những tiêu chuẩn để thành công tại công sở

Kiến thức: Cấu trúc song song
Giải thích:
Ở đây đang liệt kê ra các loại “abilities” => các thành phần được nối với nhau bằng dấu phẩy, từ nối “and” phải có cấu trúc như nhau.
=> Các động từ “work, follow, think” phải cùng được dùng ở dạng “to V”
Sửa: thinking => to think
Tạm dịch: Khả năng làm việc chăm chỉ, làm theo chỉ dẫn và suy nghĩ độc lập là một số tiêu chí để thành công ở nơi làm việc.
Chọn B

Đáp án A
Ta phải sử dụng đại từ quan hệ “who” trong cụm “those who”
Chữa lỗi: they à who
Dịch: Những người lái xe taxi làm thuê là những người mà hoặc thuê xe và làm việc cho chính họ hoặc làm việc cho người chủ và nhận tiền lương.

Đáp án B.
A. under supervision: được giám sát.
B. on exhibit = on display: được trưng bày.
C. located: được đặt ở đâu.
D. Stored: được lưu trữ.
Dịch câu: Hôm nay, con thuyền này may mắn là một trong số ít những chiếc thuyền chữ U còn sống sót trên thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.

Đáp án : A
“they” -> “who”, ở đây cần một mệnh đề quan hệ để thay thế cho từ “those” (the farmers)

C
Trước “and” là danh từ (với ý liệt kê) thì sau nó cũng phải là danh từ (nước dành cho sự tưới và sự tạo điện). C -> generation of

Kiến thức: Nghĩa của từ, gia đình từ của “like”
Giải thích:
look like: trông có vể như, trông giống như look alike: trông giống nhau
Tạm dịch: Thỏ rừng và thỏ trông rất là giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.
like => alike
Đáp án: B

Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)

Đáp án D
Câu này dịch như sau: Tất cả đơn xin việc yêu cầu có địa chỉ, số điện thoại và tên công việc mà bạn đang nộp hồ sơ vào.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ và giới từ đi với động từ
Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “ the job” => dùng which
Apply to sb: nộp cho ai
Apply for sth: nộp cho cái gì
For whom => for which
Ðáp án B
Truớc “and” là to V thì sau “and” là V. Sửa B thành: think