Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án C.
A. Credit card (n): thẻ tín dụng.
B. Cash and carry: tiền mặt.
C. Monthly payment: trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.
D.Piece by piece: từng chút một.
Dịch câu: Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.

Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
istallment (n): trả góp
A. monthly payment: trả hàng tháng B. cash and carry: tiền mặt tự chở
C. credit card: thẻ tín dụng D. piece by piece: từng mảnh
=> istallment = monthly payment
Tạm dịch: Chúng tôi quyết định trả tiền cho các đồ nội thất theo kế hoạch trả góp.
Chọn A

Đáp án A
Installment: (n) phần được trả hàng tháng ≈ monthly payment
Cash and carry: tiền mặt tự chở
Credit card: thẻ tín dụng
Piece by piece: từng mảnh
Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định thanh toán đồ đạc này theo kế hoạc thanh toán theo tháng

Đáp án A
monthly payment
Installment: (n) phần được trả hàng tháng ≈ monthly payment
Cash and carry: tiền mặt tự chở
Credit card: thẻ tín dụng
Piece by piece: từng mảnh
Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định thanh toán đồ đạc này theo kế hoạc thanh toán theo tháng

B
A. cash and carry: tiền mặt và mang theo
B. monthly payment : thanh toán hàng tháng
C. credit card: thẻ tín dụng
D. piece by piece: từng mảnh
ð installment ~ monthly payment : thanh toán hàng tháng
ð Đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi quyết định trả tiền cho chiếc xe trong kế hoạch trả góp.

Đáp án B
A. Cash and carry: cách mua hàng người mua trả tiền rồi tự lấy hàng
B. Monthly payment: thanh toán hàng tháng
C. Credit card: thẻ tín dụng
Piece by piece: từng mảnh một

Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection

Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

Đáp án A.
A. Loved the surroundings : thích môi trường xung quanh = Grown fond of the surroundings : dần trở nên yêu thích môi trường xung quanh.
B. Haunted by the surroundings : bị ám ảnh bởi môi trường xung quanh.
C. Planted many trees in the surroundings : trồng nhiều cây ở xung quanh.
D. Possessed by the surroundings : thuộc về môi trường xung quanh.
Dịch câu : Chúng tôi đã sống nhiều năm ở đây và dần yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lí do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
Đáp án C.
A. Credit card (n) : thẻ tín dụng.
B. Cash and carry : tiền mặt.
C. Monthly payment : trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.
D. Piece by piece : từng chút một.
Dịch câu : Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.