Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án D
integral (adj): cần thiết, không thể thiếu = D. essential (adj).
Các đáp án còn lại :
A. informative (adj): hữu ích (thông tin), cung cấp nhiều thông tin.
B.delighted (adj): vui mừng, hài lòng.
C. exciting (adj): hứng thú, kích thích
Dịch: Thể thao và lễ hội hình thành nên một phần không thể thiếu trong xã hội loài người.

Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi không thực sự thích các môn thể thao mùa đông cho lắm.
- go in for (v): thích, đam mê cái gì.
Ex: She doesn't go in for team games: Cô ấy không thích các trò chơi nhóm cho lắm.
Phân tích đáp án:
A. am not good at: không giỏi.
Ex: Alex is very good at languages: Alex rất giỏi ngôn ngữ.
B. do not hate: không ghét.
Ex: He hates his job: Anh ấy ghét công việc của mình.
C. do not practice: không luyện tập
D. am not keen on: không thích.
Ex: I wasn't keen on going there on my own: Tôi không thích đi đến đó một mình.
Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì ta thấy đáp án chính xác là D. (Đề bài yêu cầu tìm (cụm) từ gần nghĩa nhất).

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Đáp án A
Kiến thức về từ trái nghĩa
deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.
Các đáp án còn lại:
B. expanding: mở rộng. C. existing: tồn tại. D. changing: thay đổi.
Tạm dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống.

Đáp án A
Từ đồng nghĩa
Đáp án A. inhospitable (adj): không mến khách = uninviting (adj): gây khó chiu, không hấp dẫn.
Các đáp án còn lại:
B. rainy (adj): có mưa
C. dull (adj): ảm đạm, buồn tẻ
D. stormy (adj): có bão.
Tạm dịch: Khí hậu vùng núi cao là lạnh và rất khó chịu.

ĐÁP ÁN B
Câu đề bài: Mặc dù kiểu thời tiết này có thể không có lợi nhất cho việc chơi thể thao, với khán giả đó là một ơn trời.
Conductive to: giúp việc gì = that helps
A. tạo ra rào cản cho
C. điều đó không dễ dàng hơn
D. trả phí cho

Đáp án C.
Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ cửa sổ.
- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.
Ex: He was too frightened to own up to his mistake.
Phân tích đáp án:
A. object to something (v): chống đối lại.
Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.
B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.
Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?
C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.
Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.
D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.
Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.
Ta thấy đáp án phù hợp nhất về nghĩa là C. confess to

Đáp án B
Từ đồng nghĩa
A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào
B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu
C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra
D. pay /pei/ (v): trả
Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.
=> compulsory = required

Đáp án D
Exclusive: riêng biệt, duy nhất
Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất
Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi
Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn
Limited: hạn chế, có hạn
=> từ gần nghĩa nhất là limited
Dịch câu: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.
D
Integral: cần thiết, quan trọng
Đồng nghĩa là essential: cốt yếu, cần thiết
Dịch câu: Thể thao và lễ hội hình thành một phần thiết yếu trong xã hội loài người