Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

B
A. evident (adj): dễ thấy
B. noticeable (adj): nổi bật
C. stunning (adj): lộng lẫy
D. interesting (adj): thú vị
Tạm dịch: Con hươu cao cổ nổi bật trên thảm cỏ vì cái cổ dài của nó

ĐÁP ÁN B
A. evident (adj): dễ thấy
B. noticeable (adj): nổi bật
C. stunning (adj): lộng lẫy
D. interesting (adj): thú vị
Tạm dịch: Con hươu cao cổ nổi bật trên thảm cỏ vì cái cổ dài của nó.

Đáp án A.
Tạm dịch: Là một trong những______________ của giáo dục, toán học được đưa vào giảng dạy từ những lớp nhỏ nhất ở trường học.
Từ fundamentals ở đây được sử dụng như một danh từ, không phải là tính từ như chúng ta thường gặp.
Từ nội dung của câu thì ta hiểu được từ cần điền mang nghĩa: điều quan trọng, cần thiết, điều căn bản (vì được dạy từ các lớp nhỏ).
Phân tích đáp án:
A. basics (n): điều quan trọng nhất, cơ bản nhất.
Ex: the basics of French grammar: Những vấn đề quan trọng nhất trong ngữ pháp tiếng Pháp.
B. understanding (n): sự thấu hiểu, kiến thức, sự hiểu biết về một vấn đề.
Ex: If you know the neighbourhood, you have an understanding of what the children are like: Nếu như bạn biết khu phố này, bạn sẽ có thể hiểu rõ về những đứa trẻ này.
C. need (n): nhu cầu.
Ex: Managers should explain the need for change: Các nhà quản lý cần giải thích về sự cần thiết của thay đổi.
D. point (n): ý, quan điểm.
Ex: That's a good point. Đáp án phù hợp nhất là A. basics = fundamentals.

Đáp án B
Kiến thức về từ đồng nghĩa
consume (v): tiêu thụ = utilize (v): dùng, sử dụng.
Các đáp án còn lại:
A. produce (v): sản xuất. C. costume (v): mặc quần áo. D. recycle (v): tái chế.
Tạm dịch: Vào năm 2012, 9% lượng năng lượng được tiêu thụ ở Mĩ là đến từ các nguồn năng lượng tái tạo. Ngoài ra, năng lượng thủy điện chiếm 16%.

Đáp án B
Từ đồng nghĩa
A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào
B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu
C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra
D. pay /pei/ (v): trả
Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.
=> compulsory = required

Đáp án D
Exclusive: riêng biệt, duy nhất
Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất
Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi
Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn
Limited: hạn chế, có hạn
=> từ gần nghĩa nhất là limited
Dịch câu: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.

Đáp án B
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: breadwinner (n): người trụ cột trong gia đình
A. người nướng bánh mì mỗi sáng C. người giao bánh mì để kiếm tiền
B. chủ tiệm bánh D. người đi làm để kiếm tiền
=> a person who goes out to work to earn money = breadwinner
Tạm dịch: Kể từ khi cha của Laura chết, mẹ cô đã trở thành người trụ cột gia đình.

Đáp án B
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: breadwinner (n): người trụ cột trong gia đình
A. người nướng bánh mì mỗi sáng C. người giao bánh mì để kiếm tiền
B. chủ tiệm bánh D. người đi làm để kiếm tiền
=> a person who goes out to work to earn money = breadwinner
Tạm dịch: Kể từ khi cha của Laura chết, mẹ cô đã trở thành người trụ cột gia đình.
D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
transfer (n): sự chuyển
transplant (n): sự ghép removal (n): sự dời đi,
conversion (n): sự đổi, sự chuyển đổi shifting (n): sự chuyển
=> transfer = shifting
Tạm dịch: Cuộc bầu cử tổng thống của Congo được hy vọng sẽ cho phép chuyển giao quyền lực dân chủ, hòa bình đầu tiên kể từ khi giành độc lập từ Bỉ năm 1960.
Chọn D