Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án D
Giải thích: Look into -> look after
Theo dịch nghĩa của câu thì look after (chăm sóc) sẽ phù hợp với câu
Tạm dịch: Cô ấy có ý định nghỉ việc để ở nhà và chăm sóc người mẹ đang bị ốm của cô ấy

Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
persistent (a): kiên trì, bền bỉ responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.

Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)

Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Cấu trúc chung của bị động: be + P2, câu mang hàm ý bị động và động từ ở mệnh đề sau mang thì quá khứ đơn (did) nên ta dùng cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3.
Sửa: A. expected => was expected
Tạm dịch: Laura được kì vọng sẽ giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần, nhưng cô ấy đã không làm gì cả.
Chọn A

Đáp án B
wants => want
The few = the few people => chủ ngữ số nhiều => want ở dạng số nhiều
Câu này dịch như sau: Cô ấy là một trong số những người mà muốn bỏ thuốc lá thay vì cắt giảm đi.

Đáp án : A
Để chỉ số lần từ 3 trở lên, ta dùng: số lần + times. A -> times

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án C.
A. Interesting (adj): thú vị.
B. Satisfactory (adj): thoả mãn.
C. Stressfull (adj): căng thẳng.
D. Wonderful (adj): tuyệt vời.
Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.
Đáp án D
Giải thích: Look into -> look after
Theo dịch nghĩa của câu thì look after (chăm sóc) sẽ phù hợp với câu
Tạm dịch: Cô ấy có ý định nghỉ việc để ở nhà và chăm sóc người mẹ đang bị ốm của cô ấy