Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án C.
Áp dụng luật song hành, đổi danh từ dilution thành động từ dạng bị động diluted.
Tạm dịch: Sơn phải được khoả đều và đôi khi phải được pha loãng trước khi dung.

Đáp án C.
Áp dụng luật song hành, đổi danh từ dilution thành động từ dạng bị động diluted.
Tạm dịch: Sơn phải được khỏa đều và đôi khi phải được pha loãng trước khi dùng.
- dilute /daɪˈluːt/ (v): pha loãng, làm giảm bớt
- dilute sth (with sth): pha với
- dilution (n): sự pha loãng
Ex: The paint can be diluted with water to make a lighter shade

Đáp Án D.
A. with a negative attitude:với thái độ tiêu cực
B. as trustingly as you can: đáng tin nhất có thể
C. in a harmful way: một cách có hại
D. exactly as you can: chính xác nhất có thể = truthfully: một cách thành thật
Dịch câu: Bạn phải trả lời câu hỏi của cảnh sát thành thật nhát có thể nếu không bạn sẽ gặp rắc rối.

Đáp án D
- As far as: theo như
E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.
- As long as: miễn là
E.g: We'll go as long as the weather is good.
- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)
E.g: I don’t play so well as my brother.
- As well as: cũng như
E.g: They sell books as well as newspapers.
ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như
trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

Chọn B
Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết

Đáp án là D.
structure: công trình/ kiến trúc
hut: lều
sentence: câu
pattern: nền tảng/ khuôn mẫu
building: tòa nhà
Câu này dịch như sau: Nếu bạn xây một công trình bên cạnh dòng sông này, bạn phải chắc chắn rằng nó an toàn khi lũ lụt.
=> structure = structure

Đáp án C
Dịch nghĩa: Tôi sẽ cho bạn mượn sách nhưng bạn phải hứa sẽ trả lại sách vào tuần tới.
= C. Nếu bạn hứa sẽ trả lại sách vào tuần tới, tôi sẽ cho bạn mượn nó.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 - câu điều kiện có thể xảy ra ở tương lai: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V-inf => Đáp án A và B sai.
Đáp án D. Nếu bạn hứa sẽ trả lại sách vào tuần tới, tôi sẽ không cho bạn mượn nó. sai về nghĩa.

Đáp án C.
Tạm dịch: Bạn đã sai khi la mắng con mình trước khi mấy đứa bạn của nó ra về.
Cấu trúc: It + be + wrong of sb to do sth: Đó là sai lầm của ai đó khi làm gì.
Đáp án A, B và D sai về nghĩa.

Đáp án C.
Tạm dịch: Bạn đã sai khi la mắng con mình trước khi mấy đứa bạn của nó ra về.
Cấu trúc: It + be + wrong of sb to do sth: Đó là sai lầm của ai đó khi làm gì.
Đáp án A, B và D sai về nghĩa.
Đáp án D
Bạn phải làm sạch tường trước khi bạn sơn nó.
= Tường phải được làm sạch trước khi được sơn.
Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:
Câu chủ động: S + V + O => Câu bị động: S (O) + tobe + P2 + by O(S).
Đáp án A thiếu tân ngữ ‘it’ ở cuối câu.
Đáp án B sai nghĩa, ‘bức tường’ là chủ ngữ thì câu phải ở dạng bị động chứ không phải chủ động.
Đáp án C sai ngữ pháp, phải là “must be P2”.