Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that b...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1 2019

Kiến thức: Đảo ngữ

Giải thích:

Hardly + had + S + P2 + when + mệnh đề (quá khứ) = No sooner + had + S + P2 + than + mệnh đề (quá khứ): Ngay khi... thì...

Tạm dịch: Anh ấy vừa mới bước vào nhà. Cảnh sát bắt giữ anh ấy ngay lập tức.

= Anh ấy vừa vào tới nhà thì cảnh sát đã bắt giữ anh ấy.

Chọn D

17 tháng 2 2019

Đáp án B

Tạm dịch: Anh ta vừa bước vào nhà. Ngay lập tức cảnh sát bắt giữ anh ta.

Cấu trúc: Hardly had + S + Ved/V3 when S + Ved/V2 = No sooner had + S + Ved/ V3 than S + Ved/ V2: ngay khi...thì...

Câu A loại vì sai cấu trúc ngữ pháp.

Câu C không tồn tại công thức với Immediately...when...

Câu D sai thì “he’s just entered” sửa thành “ he had just entered.

B.Ngay khi anh ta vừa bước vào nhà thì cảnh sát bắt giữ anh ta

6 tháng 8 2017

Đáp án A.

Câu đề: Dùng cấu trúc đảo ngữ với No sooner ... than

Đáp án đúng là A. Anh ta vừa mới vào đến nhà thì bị cảnh sát bắt.

10 tháng 5 2019

Đáp án B

A. make off: bỏ trốn  

B. make for: chạy đến, hướng đến

C. make out: hiểu được, hiểu ra   

D. make up: dựng lên, bịa chuyện

Make off có nghĩa là bỏ trốn nhưng sau make off không có tân ngữ đi kèm à

make for : chạy tới đâu

Dịch nghĩa: Khi anh ta nhận ra cảnh sát đã phát hiện ra mình, người đàn ông hướng đến lối thoát hiểm càng nhanh càng tốt

4 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức về đảo ngữ

Cấu trúc: Hardly/Scarcer +had + S + Vp2+ when+ S + V(quá khứ đơn)

= No sooner + had + S + Vp2+ than + S + V(quá khứ đơn)

(Ngay khi/ Vừa mới ...thì)

Do đó, Hardly he had => Hardly had he

Tạm dịch: Ngay khi anh ấy đến văn phòng thì anh ấy nhận ra anh ấy đã quên chìa khóa văn phòng.

20 tháng 11 2017

Chọn đáp án D

“Tên trộm luôn thay đổi địa chỉ. Anh ấy không muốn cảnh sát tìm thấy mình.”

Cấu trúc: - so as to/ in order to + V (bare- inf)

E.g: I get up early in order to/ so as to go to school on time.

- in order for o + (not) to V (inf): để cho ai (không) làm gì đó

A, B, C sai cấu trúc

Lưu ý: sau “so as to/ in order to” không đi kèm với động từ “want”

Dịch: Tên trộm luôn thay đổi địa chỉ để cho cảnh sát không tìm ra mình.

 

Note 45

SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THÔNG DỤNG

 Advice

-    follow/ take/ listen to/get on sb’s advice (nghe theo lời khuyên của ai)

-    get/ obtain/ receive advice (nhận lời khuyên)

Bill

-    pay/ settle/ pick up a bill (trả một hóa đơn)

-    be landed with/ face a bill (chịu một hóa đơn)

-    an unpaid bill (một hóa đơn chưa thanh toán)

Career

-    at the height/ peak of one’s carreer (ở đỉnh cao sự nghiệp)

-    embark on a career (dấn thân vào một nghề)

-    have a careeer in (có sự nghiệp trong lĩnh vực)

-    climb the career ladder (thăng tiến nghề nghiệp)

-    week/ ruin one’s career (hủy hoại sự nghiệp của mình)

-    a promising/ brilliant career (sự nghiệp đầy hứa hẹn)

Chance

-    get/have a chance (có cơ hội)

-    give/ offer/ provide a chance (tạo cơ hội)

- jump at/ seize/ grab a chance (nắm lấy cơ hội)

-    not stand a chance of doing sth (không có khả năng làm gì)

-    sheer/ pure chance (sự tình cờ hoàn toàn)

-    good/ fair/ high/strong chance (khả năng cao)

-    minimal/ slight/ little chance (khả năng mong manh)

Demand

-    meet/ satisfy/cope with a demand (đáp ứng/ thỏa mãn nhu cầu)

-    increase/ boost/ stimulate demand (tăng nhu cầu)

-    big/ huge/ great/ considerable/ enormous/ strong demand (nhu cầu lớn/ cao)

Difference

-    make a difference (tạo ra/ mang sự khác biệt)

-    make all the difference (thay đổi lớn)

-    tell the difference (phân biệt)

-    feel/ know/ notice/ see/ perceive/ the difference (cảm nhận, nhận thức sự khác biệt)

-    considerable/ enormous/ profound/ dramatic/ sharp difference (sự khác biệt đáng kể, rõ rệt)

-    with a difference (đặc biệt khác thường)

Difficulty

-    have/ experience/ encounter/ face/ get into/ run into difficulties (gặp khó khăn)

-    do sth with/ without difficulty (làm gì một cách khó khăn/ dễ dàng)

-  solve/ cope with/ deal with difficulties (giải quyết khó khăn)

-    overcome/ surmount difficulties (vượt qua khó khăn)

-    great/ enormous/ considerabke/ serious difficulty (khó khăn lớn, nghiêm trọng)

Fault

-    find/ locate/ identify/ discover fault (tìm lỗi)

-    correct/ fix/ repair/ recify a fault (sữa chữa một lỗi)

-    be all/ entirely one’s own fault (hoàn toàn do lỗi của ai)

-    be hardly one’s own fault (hầu như không phải lỗi của ai)

-    at fault (chịu trách nhiệm về một sai lầm)

Favour

-    do sb a favour (làm giúp ai điều gì)

-    ask a favour (hỏi xin một ân huệ)

-    owe sb a favour (mang ơn ai)

-    return a favour (đáp lại một ân huệ)

-    find/ gain/ win favour (có được sự ủng hộ)

-    in favour of sth (ủng hộ, tán thành cái gì)

Habit

-    be in/ have the habit of (có thói quen)

-    form/ get into/ fall into/ make/ develop/ acquire a habit (hình thành, tạo thành một thói quen)

-    change a habit (thay đổi một thói quen)

-    break/ give up/ get out of a habit (bỏ một thói quen)

-    by habit (do thói quen)

-    out of habit (vì thói quen)

Measure

-    adopt/ take/ implement/ impose/ inưoduce a measure (thực hiện/ áp dụng một giải pháp)

-    appropriate/ effective/ necessary/ practical measure (giải pháp thích hợp/ hiệu quả/ cần thiết thực tế)

-  short-term/ temporary measure (giải pháp tạm thời)

Occupation

-    follow/ take up an occupation (theo một nghề)

-    choose an occupation (chọn một nghề)

-    give up one’s occupation (bỏ nghề)

Opportunity

-    have/ find/ get an opportunity (có/ tìm được một cơ hội)

17 tháng 11 2018

Đáp án : A

Hardly he had => Hardly had he . Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + auxiliary + S + V…..

23 tháng 9 2017

Đáp án : A

A -> Hardly had he. Cấu trúc “...hardly…when…”: ngay khi…thì. Khi “hardly” đứng đầu câu thì ta phải đảo ngữ ( thường được sử dụng trong văn phong trang trọng hoặc văn viết)

26 tháng 5 2017

Chọn D

Anh ấy bị nghi ngờ ăn cắp thẻ tín dụng. Cảnh sát đã điều tra anh ấy nhiều ngày.

Các câu A, B, C đều bị sai cấu trúc.

30 tháng 6 2018

Đáp án D