Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án B
Tạm dịch: Anh ta vừa bước vào nhà. Ngay lập tức cảnh sát bắt giữ anh ta.
Cấu trúc: Hardly had + S + Ved/V3 when S + Ved/V2 = No sooner had + S + Ved/ V3 than S + Ved/ V2: ngay khi...thì...
Câu A loại vì sai cấu trúc ngữ pháp.
Câu C không tồn tại công thức với Immediately...when...
Câu D sai thì “he’s just entered” sửa thành “ he had just entered.
B.Ngay khi anh ta vừa bước vào nhà thì cảnh sát bắt giữ anh ta

Đáp án A.
Câu đề: Dùng cấu trúc đảo ngữ với No sooner ... than
Đáp án đúng là A. Anh ta vừa mới vào đến nhà thì bị cảnh sát bắt.

Đáp án B
A. make off: bỏ trốn
B. make for: chạy đến, hướng đến
C. make out: hiểu được, hiểu ra
D. make up: dựng lên, bịa chuyện
Make off có nghĩa là bỏ trốn nhưng sau make off không có tân ngữ đi kèm à
make for : chạy tới đâu
Dịch nghĩa: Khi anh ta nhận ra cảnh sát đã phát hiện ra mình, người đàn ông hướng đến lối thoát hiểm càng nhanh càng tốt

Đáp án A
Kiến thức về đảo ngữ
Cấu trúc: Hardly/Scarcer +had + S + Vp2+ when+ S + V(quá khứ đơn)
= No sooner + had + S + Vp2+ than + S + V(quá khứ đơn)
(Ngay khi/ Vừa mới ...thì)
Do đó, Hardly he had => Hardly had he
Tạm dịch: Ngay khi anh ấy đến văn phòng thì anh ấy nhận ra anh ấy đã quên chìa khóa văn phòng.

Chọn đáp án D
“Tên trộm luôn thay đổi địa chỉ. Anh ấy không muốn cảnh sát tìm thấy mình.”
Cấu trúc: - so as to/ in order to + V (bare- inf)
E.g: I get up early in order to/ so as to go to school on time.
- in order for o + (not) to V (inf): để cho ai (không) làm gì đó
A, B, C sai cấu trúc
Lưu ý: sau “so as to/ in order to” không đi kèm với động từ “want”
Dịch: Tên trộm luôn thay đổi địa chỉ để cho cảnh sát không tìm ra mình.
Note 45 SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THÔNG DỤNG Advice - follow/ take/ listen to/get on sb’s advice (nghe theo lời khuyên của ai) - get/ obtain/ receive advice (nhận lời khuyên) Bill - pay/ settle/ pick up a bill (trả một hóa đơn) - be landed with/ face a bill (chịu một hóa đơn) - an unpaid bill (một hóa đơn chưa thanh toán) Career - at the height/ peak of one’s carreer (ở đỉnh cao sự nghiệp) - embark on a career (dấn thân vào một nghề) - have a careeer in (có sự nghiệp trong lĩnh vực) - climb the career ladder (thăng tiến nghề nghiệp) - week/ ruin one’s career (hủy hoại sự nghiệp của mình) - a promising/ brilliant career (sự nghiệp đầy hứa hẹn) Chance - get/have a chance (có cơ hội) - give/ offer/ provide a chance (tạo cơ hội) - jump at/ seize/ grab a chance (nắm lấy cơ hội) - not stand a chance of doing sth (không có khả năng làm gì) - sheer/ pure chance (sự tình cờ hoàn toàn) - good/ fair/ high/strong chance (khả năng cao) - minimal/ slight/ little chance (khả năng mong manh) Demand - meet/ satisfy/cope with a demand (đáp ứng/ thỏa mãn nhu cầu) - increase/ boost/ stimulate demand (tăng nhu cầu) - big/ huge/ great/ considerable/ enormous/ strong demand (nhu cầu lớn/ cao) Difference - make a difference (tạo ra/ mang sự khác biệt) - make all the difference (thay đổi lớn) - tell the difference (phân biệt) - feel/ know/ notice/ see/ perceive/ the difference (cảm nhận, nhận thức sự khác biệt) - considerable/ enormous/ profound/ dramatic/ sharp difference (sự khác biệt đáng kể, rõ rệt) - with a difference (đặc biệt khác thường) Difficulty - have/ experience/ encounter/ face/ get into/ run into difficulties (gặp khó khăn) - do sth with/ without difficulty (làm gì một cách khó khăn/ dễ dàng) - solve/ cope with/ deal with difficulties (giải quyết khó khăn) - overcome/ surmount difficulties (vượt qua khó khăn) - great/ enormous/ considerabke/ serious difficulty (khó khăn lớn, nghiêm trọng) Fault - find/ locate/ identify/ discover fault (tìm lỗi) - correct/ fix/ repair/ recify a fault (sữa chữa một lỗi) - be all/ entirely one’s own fault (hoàn toàn do lỗi của ai) - be hardly one’s own fault (hầu như không phải lỗi của ai) - at fault (chịu trách nhiệm về một sai lầm) Favour - do sb a favour (làm giúp ai điều gì) - ask a favour (hỏi xin một ân huệ) - owe sb a favour (mang ơn ai) - return a favour (đáp lại một ân huệ) - find/ gain/ win favour (có được sự ủng hộ) - in favour of sth (ủng hộ, tán thành cái gì) Habit - be in/ have the habit of (có thói quen) - form/ get into/ fall into/ make/ develop/ acquire a habit (hình thành, tạo thành một thói quen) - change a habit (thay đổi một thói quen) - break/ give up/ get out of a habit (bỏ một thói quen) - by habit (do thói quen) - out of habit (vì thói quen) Measure - adopt/ take/ implement/ impose/ inưoduce a measure (thực hiện/ áp dụng một giải pháp) - appropriate/ effective/ necessary/ practical measure (giải pháp thích hợp/ hiệu quả/ cần thiết thực tế) - short-term/ temporary measure (giải pháp tạm thời) Occupation - follow/ take up an occupation (theo một nghề) - choose an occupation (chọn một nghề) - give up one’s occupation (bỏ nghề) Opportunity - have/ find/ get an opportunity (có/ tìm được một cơ hội) - have ample/ considerable/ plenty of opportunity (có nhiều cơ hội) - have limited/ little/ not much opportunity (có ít cơ hội) - a good/ great/ wonderful/ golden opportunity (cơ hội tốt, cơ hội tuyệt vời, cơ hội vàng) Problem . - encounter/ be faced with/ confront/ be confronted with/ face a problem (gặp phải một vấn đề) - solve/ deal with/ clear up/ overcome/ address/ tackle a problem (giải quyết/ vượt qua một vấn đề) - big/ great/ serious/ acute problem (vấn đề lớn/ nghiêm trọng) Popularity - gain/ grow/ enjoy popularity (ngày càng được ưa thích) - at the peak of sbV sth’s popularity (ở đỉnh cao của sự nổi tiếng) - an increase/ a rise in popularity (sự ưa chuộng, gia tăng) - a decline/ drop in popularity (giảm/ ít nổi tiếng) Relationship - have/ enjoy a close/ good relationship (có mối liên hệ gần gũi/ tốt) - build (up)/ develop/ establish/ foster a relationship (xây dựng/ thiêt lập mối quan hệ) - improve/ strengthen a relationship (cải thiện, củng cố mối quan hệ) Standard - set a Standard (đưa ra, lập ra một tiêu chuẩn) - meeư achieve/conform to/ comply with standards (đáp ứng, đảm bảo tiêu chuẩn) - raise/ improve standards (nâng cao/ cải thiện chất lượng) Subject - bring up a subject (đưa ra một đề tài) - Đề thi liên quanXem thêm »
![]() Hỏi bài
Câu hỏi mới nhấtXem thêm »
Gọi 084 283 45 85 Hỗ trợ đăng ký khóa học tại Vietjack ![]()
Liên kết
Thông tin Vietjack
Tải ứng dụng
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018 © 2017 Vietjack. All Rights Reserved. |

Đáp án : A
Hardly he had => Hardly had he . Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + auxiliary + S + V…..

Đáp án : A
A -> Hardly had he. Cấu trúc “...hardly…when…”: ngay khi…thì. Khi “hardly” đứng đầu câu thì ta phải đảo ngữ ( thường được sử dụng trong văn phong trang trọng hoặc văn viết)

Chọn D
Anh ấy bị nghi ngờ ăn cắp thẻ tín dụng. Cảnh sát đã điều tra anh ấy nhiều ngày.
Các câu A, B, C đều bị sai cấu trúc.
Kiến thức: Đảo ngữ
Giải thích:
Hardly + had + S + P2 + when + mệnh đề (quá khứ) = No sooner + had + S + P2 + than + mệnh đề (quá khứ): Ngay khi... thì...
Tạm dịch: Anh ấy vừa mới bước vào nhà. Cảnh sát bắt giữ anh ấy ngay lập tức.
= Anh ấy vừa vào tới nhà thì cảnh sát đã bắt giữ anh ấy.
Chọn D